14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Ninh Bình |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật đánh giá khả năng sinh sản và hoàn thiện quy trình chăm sóc nuôi dưỡng bò lai kiêm dụng Senepol trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 04/ĐT-KHCN 2024 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư Ninh Bình.
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Ninh Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Trần Văn Luận
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Phạm Thị Mai Phương; ThS. Đỗ Thị Thu Hà; KS. Tạ Xuân Anh ; ThS. Phạm Phương Dung; KTV. Nguyễn Sỹ Tạo; ThS. Nguyễn Thị Hồng;ThS. Bùi Hữu Ngọc; ThS. Nguyễn Thị Dịu; ThS. Nguyễn Văn Tuyên. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền và nhân giống động vật nuôi |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp khảo sát chọn điểm, chọn hộ |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo kết quả thực hiện đề tài.
- Mô hình chăn nuôi bò cái lai kiêm dụng Senepol sinh sản Tỷ lệ sống ≥ 95%, tỷ lệ phối giống có chửa ≥ 85%, tỷ lệ đẻ ≥ 90%, khối lượng bê sơ sinh đạt ≥ 27 kg/con, tỷ lệ thay thế đàn/năm ≤ 12%. - Mô hình chăn nuôi bê lai Senepol tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa ≥ 90%, tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa ≥ 95%, khối lượng bê 6 tháng tuổi ≥ 120kg/con. - Quy trình chăn nuôi bò cái lai kiêm dụng Senepol sinh sản phù hợp với điều kiện chăn nuôi tại Ninh Bình. - Quy trình chăn nuôi bê lai Senepol phù hợp với điều kiện chăn nuôi tại Ninh Bình. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Huyện Yên Khánh, huyện Nho Quan, thành phố Tam Điệp |
16 |
Thời gian thực hiện: 26 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2690.384 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1880 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 810.384 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 27/QĐ-UBND ngày 15 tháng Tháng 1 năm 2025 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|