14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Ninh Bình |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng tiến bộ Khoa học kỹ thuật sử dụng chế phẩm sinh học NANO BẠC trong việc ương giống và nuôi thương phẩm cá Trê vàng (Clarias macrocephalus Günther 1864) trên địa bàn huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 08/ĐT-KHCN 2024 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Chung Hiếu
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Ninh Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: KS. Nguyễn Thị Hương
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: CN. Nguyễn Thị Bảo; CN. Hoàng Thị Thanh; KS. Đoàn Văn Tĩnh; CN. Phạm Hồng Diệp; KTV. Nguyễn Đức Hạnh; ThS. Bùi Phan Điền; KS..Lê Thị Bích Ngọc; KS. Đinh Thị Thắm; KS. Đinh Công Minh. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp điều tra, khảo sát |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo kết quả thực hiện đề tài.
- Mô hình ương giống cá trê vàng sử dụng chế phẩm Nano Bạc, quy mô: 2.250 m2, năng suất đạt 110 vạn con/ha/vụ. Sản lượng đạt ≥ 25 vạn con - Mô hình nuôi thương phẩm cá trê vàng sử dụng chế phẩm Nano Bạc, Quy mô: 8.000 m2; năng suất ≥ 34 tấn/ha/vụ; sản lượng ≥ 27 tấn - Quy trình ương giống cá trê vàng sử dụng chế phẩm NANO bạc phù hợp với điều kiện tự nhiên huyện Nho Quan - Quy trình nuôi thương phẩm cá trê vàng sử dụng chế phẩm NANO bạc phù hợp với điều kiện tự nhiên huyện Nho Quan. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Chung Hiếu, các hộ nuôi trồng thủy sản huyện Nho Quan. |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ đến ) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2977 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2040 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 937 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 27/QĐ-UBND ngày 15 tháng Tháng 1 năm 2024 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|