14/2014/TT-BKHCN
Bộ Thông tin và Truyền thông |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng chế tạo hệ thống thông minh quản lý học sinh và lớp học cho các trường phổ thông trên địa bàn Hà Nội |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): CT07/03-2022-3 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS Nguyễn Việt Hưng
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Nguyễn Thị Thu Hương ThS. Vũ Hoài Nam TS. Nguyễn Mạnh Dũng ThS. Nguyễn Minh Tuân TS. Ngô Quốc Dũng TS. Nguyễn Trọng Trung Anh TS. Trần Tiến Công ThS. Nguyễn Công Thành KS. Nguyễn Văn Tân TS. Lê Tùng Hoa Lê Trung Tuấn Trần Thị Yến Đoàn Văn Thiết Nguyễn Trung Ngôn Phạm Minh Hoàng Nguyễn Đình Thắng Nguyễn Việt Anh Đào Thị Thúy Quỳnh Đỗ Xuân Chợ Nguyễn Tất Thắng Trần Minh Đức Nguyễn Huy Hiếu Phạm Đức Cường Hà Như Thái Phùng Anh Tú Trần Thị Thanh Thuỷ Trần Anh Đạt Lê Thành Long Hoàng Mậu Trung Đậu Mạnh Tuấn Vũ Văn Bắc Hoàng Bá Ý Hàn Công Nhu Hà Ngọc Sang Hà Thị Kim Phụng Trịnh Văn Tuấn Nguyễn Viết Thành Đạt Nguyễn Thế An Phùng Minh Đức Vũ Đức Anh Lê Tuấn Anh Trần Quang Hoàng Bùi Phương Ngọc Mai Trần Tuấn Anh Tạ Nhật Minh Nhữ Đình Huy Bùi Trọng Trí Vũ Đức Mạnh Nguyễn Anh Đức |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Nghiên cứu cơ sở lý luận, pháp lý và kinh nghiệm về xây dựng, chế tạo hệ thống thông minh quản lý học sinh và lớp học cho các trường phổ thông. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Các phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng được áp dụng phù hợp với các nội dung nghiên cứu được nêu trong mục 12.2 |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu, Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác
- Thiết bị điểm danh ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo, nhận dạng khuôn mặt học sinh tại khu vực ngoài lớp học (1) 01 thiết bị phần cứng tích hợp bao gồm:
- Thiết bị AI Box hỗ trợ nhận dạng hành vi, cảm xúc của học sinh trong lớp học theo 2 hình thức online và offline. (1) 01 thiết bị phần cứng tích hợp – AI box máy tính nhúng CPU 6 nhân, 8G RAM, bộ nhớ 32G eMMC (2) 04 Camera độ phân giải 5Mp (3) Mô đun phần mềm tích hợp nhận dạng cảm xúc, hứng thú, độ tập trung của học sinh Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo - Hệ thống phần mềm thông minh quản lý học sinh và lớp học cho các trường phổ thông + Phân hệ phần mềm điểm danh. + Phân hệ phần mềm hiển thị tình hình chung các lớp + Phân hệ phần mềm hiển thị cảnh báo, lưu ý về các bất thường + Phân hệ phần mềm quản trị trên nền tảng Web + Phân hệ phần mềm hiển thị trên điện thoại của phụ huynh học sinh - 01 Báo cáo cơ sở lý luận, pháp lý và kinh nghiệm về xây dựng, chế tạo hệ thống thông minh quản lý học sinh và lớp học cho các trường phổ thông. - 01 bộ tài liệu phân tích thiết kế tổng thể hệ thống thông minh quản lý học sinh và lớp học cho các trường phổ thông với 3 phân hệ phần mềm (Phần mềm ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo trong nhận dạng khuôn mặt học sinh; Phần mềm trên AI box ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo trong nhận dạng hành vi, thái độ và tương tác học sinh trong quá trình học; Phân hệ phần mềm xử lý tập trung trên máy chủ). - 01 bộ tài liệu thiết kế, chế tạo thiết bị phần cứng hệ thống thông minh quản lý học sinh và lớp học cho các trường phổ thông. - 01 bộ tài liệu hướng dẫn cài đặt, sử dụng, quản trị hệ thống Báo cáo kết quả thử nghiệm tại 01 trường Tiểu học, 01 trường THCS, 01 trường THPT theo cả 2 hình thức online và offline trên địa bàn thành phố HN 01 Báo cáo tổng hợp; 01 Báo cáo tóm tắt; Các báo cáo nội dung công việc.Kỷ yếu hội thảo; Phụ lục; USB Dạng III: Bài báo; sách chuyên khảo và các sản phẩm khác 01 Bài báo khoa học về ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong nhận dạng hành vi, cảm xúc. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Sản phẩm đề tài dự kiến trước mắt được áp dụng tại một số trường học thí điểm trên địa bàn thành phố Hà Nội. Các kết quả thử nghiệm sẽ được báo các đến Sở GD&ĐT của thành phố đế đánh giá sự phù hợp, cũng như đem lại giá trị tham khảo của Sở đối với định hướng phát triển các trường phổ thông. Từ đó có thể hiệu chỉnh và nhân rộng mô hình hệ thống ra các trường khác trong địa bàn thành phố cũng như các địa phương khác trong cả nước. |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/07/2022 đến 01/06/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 0 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số Số 2633/QĐ-UNBD ngày 28/7/2022 ngày 28 tháng Tháng 7 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|