14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Phạm vi ứng dụng trực tiếp kết quả nghiên cứu đề tài là UBND thành phố Hà Nội UBND huyện Chương Mỹ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai thành phố Hà Nội |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): CT04/01-2022-3 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trường Đại học Thủy lợi
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TSNguyễn Tuấn Anh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Nguyễn Quang Phi PGS.TS. Nguyễn Thị Hằng Nga TS. Trần Quốc Lập TS. Khương Thị Hải Yến TS. Nguyễn Thế Anh TS. Trần Tuấn Thạch TS. Lưu Văn Quân ThS. Vũ Trọng Bằng ThS. Nguyễn Thị Thu Trang KS. Đoàn Thuý Hường ThS. Nguyễn Văn Đức ThS. Mai An Đông ThS. Dư Thị Thanh Tươi KS. Nguyễn Văn Hùng KS. Nguyễn Thị Thư TS. Nguyễn Văn Lộc TS. Nguyễn Thị Ngọc Dinh ThS. Nguyễn Thị Giang TS. Trương Đình Hoài TS. Lê Thị Thanh Thủy PGS.TS. Đặng Thị Thanh Lê KS. Nguyễn Thị Hồng Chuyên ThS. Nguyễn Thị Vân ThS. Vũ Thanh Tú TS. Lê Phương Đông Ths. Nguyễn Thị Liễu TS. Lê Thị Hải Yến Ths. Hoàng Trọng Triệu TS. Đinh Thị Lan Phương ThS. Vũ Thị Doan KS. Nguyễn Thị Minh Xuân ThS. Nguyễn Thị Thu Hương ThS. Nguyễn Phương Thuý KS. Nguyễn Việt Hằng ThS. Nguyễn Xuân Hải ThS. Nguyễn Cẩm Vân ThS. Lại Tuấn Anh TS. Lưu Quỳnh Hường ThS. Hoàng Văn Trường ThS. Lê Thị Thu Nga KS. Đinh Duy Hiển KS. Lê Đỗ Hưng KS. Đàm Thị Mến |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1. Tổng quan các giải pháp, công nghệ xử lý nước ô nhiễm để cấp cho tưới rau và nuôi trồng thủy sản |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thuỷ lợi |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Áp dụng các phương pháp thu thập tài liệu, số liệu, khảo sát thực địa, phân tích tổng hợp về giải pháp, công nghệ xử lý nước ô nhiễm để cấp cho tưới rau và nuôi trồng thủy sản. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu, Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác.
Mô hình áp dụng thử nghiệm giải pháp, công nghệ xử lý nước sông Nhuệ Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Báo cáo yêu cầu chất lượng nước tưới cho rau tại huyện Thường Tín và nuôi trồng thủy sản chủ yếu tại huyện Phú Xuyên và huyện Ứng Hòa Báo cáo giải pháp, công nghệ xử lý nước sông Nhuệ phù hợp, chi phí thấp, đảm bảo chất lượng nước cấp cho tưới rau Báo cáo giải pháp, công nghệ xử lý nước sông Nhuệ phù hợp, chi phí thấp, đảm bảo chất lượng nước cấp cho nuôi trồng thủy sản Hồ sơ thiết kế mẫu về giải pháp, công nghệ xử lý nước sông Nhuệ phù hợp, chi phí thấp đảm bảo đạt tiêu chuẩn cho tưới rau và nuôi trồng thủy sản, quy mô hộ gia đình Các báo cáo kết quả thực hiện các công việc nghiên cứu Hồ sơ 2 hội thảo: + Hội thảo 1: Hồ sơ thiết kế mẫu giải pháp, công nghệ được lựa chọn. + Hội thảo 2: Tổng kết các kết quả nghiên cứu của đề tài; Báo cáo tổng hợp và Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu đề tài Phụ lục; USB Dạng III: Bài báo; sách chuyên khảo và các sản phẩm khác Bài báo khoa học: - Bài báo được đăng trên các tạp chí quốc gia có uy tín. - Nội dung có tính khoa học cao; thể hiện được một số nội dung và kết quả nghiên cứu cơ bản của đề tài. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Sản phẩm đề tài có thể chuyển giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, các xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi tại các huyện Thường Tín, Phú Xuyên và Ứng Hòa, các tổ chức thủy lợi cơ sở, các hợp tác xã, các hộ gia đình trồng rau và nuôi trồng thủy sản. |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/07/2022 đến 01/06/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 0 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số Số 2633/QĐ-UNBD ngày 28/7/2022 ngày 28 tháng Tháng 7 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|