Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

UBND Tỉnh Sóc Trăng
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ số trong quản lý tổ chức sản xuất kinh doanh liên kết chuỗi cung ứng và tiêu thụ sản phẩm cho Hợp tác xã doanh nghiệp

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Sóc Trăng

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Thị Như

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: 1. KS. Vũ Quan 2. ThS.Võ Minh Luân 3. KS.Võ Văn Hiệp 4. KS.Hứa Quốc Thi 5. ThS. Lê Trung Tâm 6. KS. Trương Minh Thư 7. ThS. Bùi Chúc Ly 8. KS. Võ Quốc Trung 9. KS.Vương Hồng Trúc

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính:

- Điều tra, khảo sát và lựa chọn Hợp tác xã/doanh nghiệp tham gia thực hiện mô hình ứng dụng công nghệ số trong quản lý, tổ chức sản xuất, kinh doanh, liên kết chuỗi cung ứng và tiêu thụ sản phẩm.

- Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp chuyển đổi số, quản trị thông minh, khép kín trong quản lý, tổ chức sản xuất, kinh doanh, liên kết của Hợp tác xã, doanh nghiệp cho sản phẩm (Thủy sản, lúa-gạo, cây ăn trái).

- Xây dựng mô hình quảng bá hình ảnh, thương hiệu của doanh nghiệp, Hợp tác xã phân phối sản phẩm trên các sàn giao dịch điện tử phù hợp với xu thế của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

- Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp chuyển đổi số, quản trị thông minh phát triển du lịch kết hợp với các sản phẩm nông nghiệp (thủy sản, lúa-gạo, cây trái) của các Hợp tác xã, doanh nghiệp.

- Tổ chức Hội thảo khoa học giới thiệu kết quả thực hiện mô hình.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

Điều tra, thu thập…

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

- Mô hình ứng dụng các giải pháp chuyển đổi số, quản trị thông minh, khép kín trong quản lý, tổ chức sản xuất, kinh doanh, liên kết của Hợp tác xã, doanh nghiệp cho sản phẩm (Thủy sản, lúa-gạo, cây ăn trái).
- Mô hình quảng bá hình ảnh, thương hiệu của doanh nghiệp, Hợp tác xã phân phối sản phẩm trên các sàn giao dịch điện tử phù hợp với xu thế của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
- Mô hình ứng dụng các giải pháp chuyển đổi số, quản trị thông minh phát triển du lịch kết hợp với các sản phẩm nông nghiệp (thủy sản, lúa, cây trái) của các Hợp tác xã, doanh nghiệp.
- Phần mềm vận hành tương ứng với 4 nhóm sản phẩm được chọn để xây dựng mô hình và phải tích hợp được với nền tảng công nghệ số hiện có.
- Kỷ yếu Hội thảo khoa học.
- Báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của mô hình
- Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện dự án

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: - Nhân rộng kết quả thực hiện dự án, chuyển giao các phần mềm cho các đơn vị trong và ngoài tỉnh có nhu cầu. Toàn bộ cơ sở dữ liệu được chuyển giao về Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh do Sở Thông tin và Truyền thông quản lý và lưu trên cloud do VNPT quản lý. - Sau khi dự án kết thúc, đơn vị chủ trì và các đơn vị phối hợp thực hiện sẽ tiếp tục thương mại hóa kết quả thực hiện dự án; huy động nguồn lực tài chính từ các tổ chức, cá nhân để nhân rộng kết quả dự án. Đối với các Hợp tác xã/doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh có nhu cầu sử dụng các phần mềm của dự án thì cần tốn khoảng phí nhất định; đối với các đơn vị trong và ngoài tỉnh có nhu cầu chuyển giao phần mềm thì cũng cần phải trả kinh phí chuyển giao; tất cả các khoản tài chính này được đơn vị chủ trì và đơn vị phối hợp thực hiện dự án sử dụng vào mục đích nhân rộng kết quả thực hiện dự án.

16

Thời gian thực hiện: 28 tháng (từ 01/09/2021 đến 01/12/2023)

17

Kinh phí được phê duyệt: 0 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số 2815/QĐ-UBND ngày 21 tháng Tháng 10 năm 2021

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)