14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu ứng dụng các chế phẩm phân bón vi lượng có bổ sung Chitosan và Xanthan chiếu xạ làm tăng năng suất và chất lượng cây chè Thái Nguyên |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): DA/KTCN/23/2023 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Thái Nguyên |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Phùng Vũ Phong
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Phùng Vũ Phong; CN. Vương Hữu Anh; TS. Phạm Quang Minh; TS. Trần Minh Quỳnh; ThS. Ngô Đức Nhạc; ThS. Vũ Văn Dũng; ThS. Lương Mạnh Hùng; CN. Đặng Thu Trang; ThS. Nguyễn Ngọc Hoàng; TS. Nguyễn Văn Tiếp; KS. Ngô Văn Tuyến; KS. Dương Đình Thơ |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Điều tra, khảo sát thực trạng canh tác chè tại một số vùng tại Thái Nguyên. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học trong nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo kết quả lựa chọn công thức bổ sung chế phẩm bón lá chứa oligochitosan, xanthan, vi lượng đất hiếm và bón gốc phù hợp đưa vào quy trình chăm bón chè thường quy tại địa phương và Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của các công thức đến sinh tưởng của cây chè và chất lượng sản phẩm cây chè, xác định công thức phù hợp.
- Các quy trình Quy trình chế tạo chế phẩm bón lá chứa oligochitosan, xanthan, vi lượng đất hiếm và bón gốc chứa vi lượng đất hiếm với thông số rõ ràng, đầy đủ, dễ áp dụng. - Quy trình chăm sóc với các công thức bón phân có sử dụng sản phẩm bổ sung bón lá chứa oligochitosan, xanthan và vi lượng đất hiếm và bón gốc chứa vi lượng đất hiếm - 500 lít Chế phẩm bổ sung bón lá, chỉ tiêu: Oligochitosan 2250ppm, Xanthan chiếu xạ 4500ppm, tổng đất hiếm 12000ppm. - 1.000 kg Chế phẩm bổ sung bón gốc, chỉ tiêu: Hữu cơ 28%, Tổng đất hiếm 20000ppm. - Mô hình sản xuất chè hữu cơ, quy mô 5.400m2 tại tỉnh Thái Nguyên có năng suất tăng ≥10% khi có bổ sung chế phẩm, mô hình sản xuất chè bền vững, đảm bảo an toàn hữu cơ khi sử dụng thêm các chế phẩm bổ sung vi lượng có được từ công nghệ chiếu xạ. - 01 bài báo khoa học. - Báo cáo khoa học tổng kết dự án. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Mô hình sản xuất chè hữu cơ, quy mô 5.400m2 tại tỉnh Thái Nguyên (Địa điểm cụ thể được lựa chọn sau khi điều tra, khảo sát). |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/10/2023 đến 01/10/2025) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1453 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1167 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 285 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 2645/QĐ-UBND ngày 26 tháng Tháng 10 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|