Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Bộ Khoa học và Công nghệ
Trung tâm Khuyến nông Tuyên Quang

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: 2023Nghiên cứu lai tạo và xây dựng mô hình chăn nuôi bò thịt chất lượng cao (bò Wagyu x bò H’Mông) đảm bảo an toàn sinh học theo chuỗi tuần hoàn tại tỉnh Tuyên Quang

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT.06-2023

5

Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Khuyến nông Tuyên Quang

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: Phùng Quang Trường

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ:

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Điều tra, khảo sát tình hình chăn nuôi bò H’Mông trên địa bàn tỉnh (tập trung điều tra chủ yếu tại huyện Yên Sơn, huyện Hàm Yên, địa bàn có người Mông sinh sống).
Nội dung 2: Nghiên cứu tạo tổ hợp lai giữa tinh bò đực Wagyu với bò cái H’Mông bằng phương pháp thụ tinh nhân tạo
Nội dung 3: Xây dựng mô hình chăn nuôi bò lai F1 (Wagyu x H’Mông) thương phẩm chất lượng cao, quy mô 100 con đảm bảo an toàn sinh học theo chuỗi tuần hoàn tại tỉnh Tuyên Quang.
Nội dung 4: Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi bò lai F1 (đực Wagyu x cái H’Mông) thương phẩm chất lượng cao phù hợp với điều kiện chăn nuôi bò tại tỉnh Tuyên Quang
Nội dung 5: Đào tạo, tập huấn về kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò cái H’Mông và kỹ thuật chăn nuôi bò lai F1 (đực Wagyu x cái H’Mông) thương phẩm chất lượng cao.
 

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

Phương pháp điều tra khảo sát
-Phương pháp gián tiếp
Số liệu phục vụ cho điều tra, khảo sát được điều tra từ số liệu lưu trữ qua nhiều năm tại UBND các xã.

-Phương pháp trực tiếp 
Sử dụng phiếu tham vấn cộng đồng và phỏng vấn trực tiếp từng nông hộ chăn nuôi để khảo sát các chỉ tiêu trên đàn bò và phỏng vấn các nông hộ rồi ghi vào phiếu điều tra theo mẫu.
-
Tổng hợp, xử lý số liệu và viết báo cáo.
- Nhập số liệu, xử lý số liệu.
- Xây dựng và thông qua đề cương báo cáo.
- Xây dựng và thông qua dự thảo báo cáo.
- Hội ý nhóm và hoàn thiện báo cáo.
- Thời gian thực hiện: Tháng 11 đến tháng 12 năm 2023.
- Kết quả dự kiến: Báo cáo kết quả điều tra, số liệu trung thực khách quan để nghiệm thu thanh quyết toán kinh phí.
-Phương pháp xác định các chỉ tiêu về khối lượng

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

- Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Đề tài.
- Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát tình hình chăn nuôi bò H’Mông trên địa bàn tỉnh; các báo cáo chuyên đề nghiên cứu.
- 100 bò cái H’Mông được thụ tinh nhân tạo bằng tinh bò đực Wagyu tạo ra 100 con lai F1 (Wagyu x H’Mông) với các chỉ tiêu của con lai: Khối lượng sơ sinh ≥ 22 kg; khối lượng khi 12 tháng ≥ 260 kg (con đực), ≥ 240 kg (con cái).
- 50 đến 60 con bò cái H’Mông được thụ tinh nhân tạo bằng tinh bò đực Wagyu có chửa lần 2.
- 01 mô hình chăn nuôi bò lai F1 (Wagyu x H’Mông) thương phẩm chất lượng cao, quy mô 100 con đảm bảo an toàn sinh học theo chuỗi tuần hoàn và đạt khối lượng khi 18 tháng ≥ 360 kg (con đực) và ≥ 320 kg (con cái); tỷ lệ mỡ giắt và độ mềm ≥ 35% so với bò H’Mông địa phương.
- 01 Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi bò lai F1 (Wagyu x H’Mông) thương phẩm chất lượng cao phù hợp với điều kiện chăn nuôi bò tại tỉnh Tuyên Quang.
- Đào tạo được 06 kỹ thuật viên thành thạo về kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò cái H’Mông và kỹ thuật chăn nuôi bò cái H’Mông, bò lai F1 (Wagyu x H’Mông) thương phẩm chất lượng cao phù hợp với điều kiện chăn nuôi bò tại tỉnh Tuyên Quang.
- 80 người được tập huấn kỹ thuật chăn nuôi bò lai F1 (Wagyu x H’Mông) thương phẩm chất lượng cao.
 

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

16

Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/09/2023 đến 01/08/2026)

17

Kinh phí được phê duyệt: 5164 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1201 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 3963 triệu đồng

18

Quyết định phê duyệt: số số 988/QĐ-UBND ngày 05 tháng Tháng 9 năm 2023

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)