14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi thương phẩm Baba gai (Palea steindachneri Siebenrock 1906) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Trần Quang Vinh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Đỗ Thị Thu Hà; Hà Ngọc Linh; Đỗ Nguyên Hạnh; Nguyễn Thị Thảo; Bùi Thu Hằng |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: 1. Hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao quy trình sản xuất giống và nuôi baba gai thương phẩm
4. Nội dung 4: Tuyên truyên, đào tạo, tập huấn, thăm quan, hội thảo Hoạt động 1: Đào tạo kỹ thuật viên về quy trình sản xuất giống và nuôi Baba gai thương phẩm trong ao Đào tạo cho 06 kỹ thuật viên của Trung tâm Ứng dụng KH&CN Bắc Giang, nắm vững về kỹ thuật nuôi vỗ Ba ba bố mẹ để sản xuất giống, kỹ thuật ấp trứng, kỹ thuật ương nuôi Baba giống; kỹ thuật nuôi Baba gai thương phẩm. Hoạt động 2: Tập huấn kỹ thuật nuôi Baba gai thương phẩm cho nông dân Tập huấn cho 100 lượt người dân nắm vững kiến thức kỹ thuật nuôi baba gai thương phẩm Hoạt động 3: Tổ chức hội thảo, thông tin tuyên truyền kinh nghiệm tại một số điểm nuôi Baba gai tại hộ dân tham gia mô hình đạt hiệu quả cao - Tổ chức 01 hội thảo khoa học đánh giá kết quả và định hướng phát triển nhân rộng mô hình: quy mô, đối tượng, thời vụ; hiệu quả kinh tế và các biện pháp kỹ thuật; rút kinh nghiệm, tuyên truyền kết quả; quảng bá sản phẩm và mở rộng mô hình cho những năm tiếp theo. 5. Nội dung 5: Tổng kết, nghiệm thu dự án Tổng kết nghiệm thu, đánh giá toàn diện dự án trên các mặt: mục tiêu, nội dung, chuyển giao công nghệ; hiệu quả kinh tế-xã hội- môi trường; khả năng nhân rộng của dự án. Đề xuất những giải pháp nghiên cứu, phát triển và tiểm năng thị trường cho đối tượng baba gai cho tỉnh Bắc Giang nói chung và vùng dự án nói riêng trong những năm tiếp theo. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh thái và môi trường rừng |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Quy trình công nghệ sản xuất giống và ương Baba gai
- Quy trình công nghệ nuôi thương phẩm Baba gai trong ao - Mô hình sản xuất giống Baba gai quy mô 1.000 Baba gai bố mẹ (500 con tại 01 hộ dân, 500 con tại 01 HTX), trọng lượng trung bình 3,0 kg/con, tỷ lệ thành thục > 80%; tỷ lệ đẻ > 80%, bình quân đẻ 15 trứng/ con/ năm/lứa đẻ, tỷ lệ thụ tinh >70%, tỷ lệ nở >80%, tỷ lệ sống> 85% từng giai đoạn. Baba giống sản xuất và ương nuôi được 12.000 con/ 4 vụ đẻ, kích cỡ đạt >80g/con. - Mô hình nuôi thương phẩm Baba gai trong ao: Tổng lượng giống thả 15.000 con; tổng sản lượng đạt 31,5 tấn. Trong đó: Tại Trung tâm Ứng dụng KH&CN BG: số lượng giống thả 1.500 con, sản lượng thu hoạch đạt 3,15 tấn. Tại 01 HTX: số lượng giống thả 4000 con sản lượng thu hoạch đạt 8,4 tấn. Tại 03 hộ dân: số lượng giống thả 9.500 con sản lượng thu hoạch đạt 19,95 tấn. - Đào tạo được 6 kỹ thuật viên nắm vững và làm chủ được các kỹ thuật ương giống và nuôi thương phẩm Baba gai có thể tổ chức sản xuất và hướng dẫn cho người nuôi. Cấp chứng chỉ cho 6 kỹ thuật viên về sản xuất giống và nuôi baba thương phẩm. - Tập huấn được 100 lượt người dân ở các địa phương trong vùng dự án nắm được lý thuyết và thực hành kỹ thuật nuôi Ba ba gai thương phẩm theo phương thức nuôi trong ao. - Báo cáo kết quả thực hiện dự án (Báo cáo chính và báo cáo tóm tắt). |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Tỉnh Bắc Giang |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/02/2023 đến 01/02/2026) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 10 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 4.51 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 4.49 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 1245/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng Tháng 5 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|