14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Khánh Hòa |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu các biện pháp canh tác thích hợp nhằm nâng cao thu nhập cho người dân trên địa bàn thành phố Cam Ranh tỉnh Khánh Hòa |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT-2023-40102-ĐL |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Khánh Hòa |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Văn Sơn
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: - ThS. Trịnh Thị Vân Anh - TS. Phan Công Kiên - TS. Mai Văn Hào - NCS. ThS. Phạm Trung Hiếu - ThS. Đỗ Thị Huệ - TS. Đỗ Thành Nhân -ThS. Nguyễn Thị Thương - KS. Trần Thu Nga - CN. Bùi Quốc Thụy |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính:
|
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Theo thuyết minh đề tài được phê duyệt |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài “Nghiên cứu các biện pháp canh tác thích hợp nhằm nâng cao thu nhập cho người dân trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa”
- Mô hình/điểm trình diễn kỹ thuật canh tác lúa nước phù hợp trên vùng đất nhiễm phèn ở xã Cam Phước Đông: Quy mô mô hình/điểm trình diễn canh tác lúa nước trên đất nhiễm phèn đạt 0,2 ha và cho hiệu quả kinh tế vượt trội trên 15% so với đối chứng đang được sản xuất tại địa phương. - Mô hình /điểm trình diễn kỹ thuật canh tác dưa leo phù hợp trên vùng đất nhiễm phèn ở xã Cam Phước Đông: Quy mô mô hình/điểm trình diễn canh tác dưa leo trên đất nhiễm phèn đạt 0,2 ha và cho hiệu quả kinh tế vượt trội trên 15% so với đối chứng đang được sản xuất tại địa phương. - Mô hình/điểm trình diễn sản xuất nguồn thức ăn cỏ voi tại chỗ cho gia súc ăn cỏ phù hợp trên đất bạc màu tại xã Cam Thịnh Tây: Quy mô 01 ha (cung cấp cho 5 con bò và 50 con dê) hiệu quả kinh tế vượt trội trên 15% so với đối chứng đang được sản xuất tại địa phương. - Mô hình/điểm trình diễn chế biến thức ăn thô xanh tại chỗ cho gia súc tại xã Cam Thịnh Tây: Quy mô 50 tấn, đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật chăn nuôi, thời gian bảo quản tối thiểu 3 tháng. - Báo cáo chuyên đề đánh giá hiện trạng đất và sản xuất nông nghiệp trên vùng đất nhiễm phèn ở xã Cam Phước Đông và trên đất bạc màu tại xã Cam Thịnh Tây, thành phố Cam Ranh; - Quy trình kỹ thuật canh tác cỏ voi trên đất bạc màu tại xã Cam Thịnh Tây: Quy trình kỹ thuật cho hiệu quả kinh tế tăng 15% và được công nhận ở cấp cơ sở trở lên; - Quy trình chế biến cỏ voi tại chỗ phù hợp để chăn nuôi gia súc tại xã Cam Thịnh Tây: Quy trình đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật chăn nuôi, thời gian bảo quản tối thiểu 3 tháng và được công nhận ở cấp cơ sở trở lên; - Quy trình kỹ thuật canh tác lúa nước phù hợp trên đất nhiễm phèn ở xã Cam Phước Đông: Quy trình kỹ thuật cho hiệu quả kinh tế tăng 15% và được công nhận ở cấp cơ sở trở lên; - Quy trình kỹ thuật canh tác dưa leo phù hợp trên đất nhiễm phèn ở xã Cam Phước Đông: Quy trình kỹ thuật cho hiệu quả kinh tế tăng 15% và được công nhận ở cấp cơ sở trở lên; - 30 hộ dân được tập huấn và áp dụng quy trình kỹ thuật canh tác cỏ voi tại xã Cam Thịnh Tây, thành phố Cam Ranh; - 30 hộ dân được tập huấn và áp dụng quy trình kỹ thuật canh tác lúa và dưa leo tại xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh; - Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện đề tài; - Phiếu điều tra, khảo sát (180 phiếu). - 02 Bài báo khoa học giới thiệu các kết quả nghiên cứu của đề tài. - Hồ sơ đề tài. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: - Kết quả đề tài có phạm vi ứng dụng rộng, ứng dụng trong tỉnh Khánh Hòa có điều kiện thổ nhưỡng và tự nhiên - xã hội tương tự hai xã Cam Phước Đông và Cam Thịnh Tây. - Trung tâm Khuyến nông tỉnh Khánh Hòa. |
16 |
Thời gian thực hiện: 30 tháng (từ 01/10/2023 đến 01/03/2026) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1501.602 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1155.167 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 2505/QĐ-UBND ngày 23 tháng Tháng 10 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|