Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Viện Y học Biển

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất β-glucan từ bã men bia phục vụ nuôi trồng thủy sản tại Hải Phòng

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT.NN.2022.909

5

Tên tổ chức chủ trì: Viện Y học Biển

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Đào Thị Ánh Tuyết

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ:

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Tổng quan tài liệu và những vấn đề lý thuyết có liên quan. Đánh giá thực trạng bã men bia tại Hải Phòng. Nghiên cứu xác định các điều kiện tối ưu. Dự thảo quy trình sản xuất β-glucan từ bã men bia. Thực nghiệm quy trình sản xuất chế phẩm β-glucan từ bã men bia. Hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm β-glucan từ bã men bia. Thử nghiệm sử dụng chế phẩm β-glucan trong nuôi tôm thẻ chân trắng. Đánh giá hiệu quả.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Nuôi trồng thuỷ sản

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

- Quy trình sản xuất chiết xuất nấm men nội bào dạng bột từ bã men bia tại
Hải Phòng, đạt các chỉ tiêu: hàm lượng đạm tổng > 50%, hàm lượng axit amin >20%, độ ẩm < 10%, đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (sau đây viết tắt là QCVN8- 2:2011/BYT) và đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN8-3:2012/BYT về giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (sau đây viết tắt là QCVN8- 3:2012/BYT).
- Quy trình sản xuất β-glucan từ bã men bia phục vụ nuôi trồng thủy sản tại
Hải Phòng; đạt các chỉ tiêu: hàm lượng β-glucan ≥ 80%, độ ẩm < 10%, tro < 10%, các sản phẩm đạt QCVN8-2:2011/BYT và QCVN8-3:2012/BYT.
- 05 kg chế phẩm chiết xuất nấm men nội bào dạng bột, đạt chỉ tiêu: Hàm
lượng protein > 50%, hàm lượng axit amin > 20%, độ ẩm < 10%, chất lượng về kim loại nặng và vi sinh vật đạt QCVN8-2:2011/BYT và QCVN8 3:2012/BYT.
- 10 kg chế phẩm β-glucan dạng bột, đạt chỉ tiêu: Hàm lượng β-glucan
>80%, kích thước > 80 mesh, độ ẩm < 10%, tro < 10%; chất lượng về kim loại
nặng và vi sinh vật đạt QCVN8-2:2011/BYT và QCVN8-3:2012/BYT.
- Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu (kèm 03 đĩa CD) và các báo cáo
thành phần.

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến:

16

Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/05/2023 đến 01/04/2025)

17

Kinh phí được phê duyệt: 1877.812 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1201.03 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 676.782 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số 1240/QĐ-UBND ngày 11 tháng Tháng 5 năm 2023

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)