14/2014/TT-BKHCN
Bộ Khoa học và Công nghệ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu đánh giá trình độ năng lực công nghệ sản xuất của các ngành lĩnh vực giai đoạn 2021 – 2022 và định hướng đổi mới công nghệ cho doanh nghiệp trong ngành công nghiệp chủ lực trên địa bàn tỉnh Bến Tre đến năm 2030 |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Hỗ trợ chuyển giao công nghệ
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Trần Văn Đức
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: CN. Tạ Xuân Hải; TS. Phạm Ngọc Hiếu; ThS. Lê Mộng Lâm; KS. Nguyễn Mạnh Hùng; ThS. Hà Thị Hồng Hạnh; CN. Lê Thị Dung; TS. Nguyễn Minh Tuấn; CN. Dương Thị Kim Thoa; Cao Thị Thu Hà |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Phân tích, lựa chọn các doanh nghiệp thuộc các ngành, lĩnh vực thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến chế tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Phổ biến nâng cao năng lực cho địa phương nhằm hỗ trợ triển khai điều tra thu thập thông tin, số liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất. Điều tra, thu thập thông tin về trình độ và năng lực công nghệ sản xuất các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Phân tích, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất theo các ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Đề xuất định hướng đổi mới công nghệ cho doanh nghiệp cho các ngành công nghiệp chủ lực trên địa bản tỉnh Bến Tre đến năm 2030. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp khảo sát thực địa được thực hiện kết hợp cả ba kỹ thuật. Phương pháp điều tra (Điều tra trực tuyến, Điều tra trực tiếp). Tham vấn ý kiến chuyên gia. Phương pháp thống kê mô tả. Phương pháp phân tích so sánh. Phương pháp phân tích định tính.
|
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Bộ số liệu điều tra doanh nghiệp: Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Thông tư số 17/2019/TT-BKHCN. Bộ số liệu kết quả điều tra trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của 200 doanh nghiệp trong một số ngành, lĩnh vực chủ lực tại tỉnh Bến Tre. Phần mềm tính toán nội bộ phục vụ đánh giá hiện trạng trình độ và năng lực công nghệ tỉnh Bến Tre. Báo cáo đánh giá thực trạng trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp theo các ngành, lĩnh vực trên địa bàn trên địa bàn tỉnh. Báo cáo định hướng đổi mới công nghệ và đề xuất giải pháp nâng cao năng lực công nghệ sản xuất cho doanh nghiệp cho các ngành công nghiệp chủ lực tỉnh Bến Tre đến năm 2030. Tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ công cụ. Hỗ trợ đào tạo sau đại học (01 người) hoặc tập huấn cán bộ nâng cao năng lực điều tra thu thập thông tin, số liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ theo Thông tu số 17/2019/TT-BKHCN; đào tạo cán bộ sử dụng phần mềm (20 người). |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Tỉnh Bến Tre |
16 |
Thời gian thực hiện: 18 tháng (từ 01/04/2023 đến 01/10/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1116 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1116 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 690/QĐ-UBND ngày 04 tháng Tháng 4 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|