14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu công nghệ chế biến một số sản phẩm từ cá đù trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trường Đại học Nha Trang
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS. TS Vũ Ngọc Bội
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS. Lê Phương Chung; ThS. Nguyễn Thị Mỹ Trang; TS. Đinh Hữu Đông; TS. Thái Văn Đức; TS. Nguyễn Thị Vân; PGS. TS. Nguyễn Văn Minh; ThS. Nguyễn Đình Khương; ThS. Đào Thanh Khê; Phan Văn Thạnh; ThS. Châu Hữu Trị; KS. Trần Anh Duy |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Đánh giá sản lượng, thành phần loài và chất lượng nguyên liệu cá đù. Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến cá đù một nắng. Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến cá đù một nắng tẩm gia vị. Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến cá đù tẩm gia vị ăn liền. Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến cá đù xông khói. Nghiên cứu xây dựng quy trình chế biến xúc xích cá đù xông khói. Thiết kế và chế tạo thiết bị. Hội thảo, tập huấn và viết báo cáo tổng kết. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp kế thừa; Các phương pháp phân tích hóa học; Các phương pháp phân tích vi sinh vật. Phương pháp phân tích cảm quan; Phương pháp thu thập số liệu và xử lý thống kê.
|
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Cá đù một nắng xẻ bướm. Cá đù một nắng xẻ bướm tẩm gia vị. Cá đù tẩm gia vị ăn liền. Cá đù xông khói. Xúc xích cá đù xông khói. Thiết bị sấy bơm nhiệt quy mô 500kg nguyên liệu mẻ. Thiết bị xông khói quy mô 100kg nguyên liệu mẻ. Nhãn mác cho 5 loại sản phẩm. Quy trình chế biến sản phẩm cá đù một nắng xẻ bướm; Quy trình chế biến sản phẩm cá đù một nắng xẻ bướm tẩm gia vị; Quy trình chế biến sản phẩm cá đù tẩm gia vị ăn liền; Quy trình chế biến sản phẩm cá đù xông khói; Quy trình chế biến sản phẩm xúc xích cá đù xông khói. Báo cáo đánh giá chất lượng cá đù khai thác tại Bến Tre. Bộ tiêu chuẩn cơ sở. Đăng ký chứng nhận OCOP. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Tỉnh Bến Tre |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/12/2022 đến 01/12/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2523 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2178 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 345 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 3112/QĐ-UBND ngày 31 tháng Tháng 12 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|