14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu chế tạo đê mềm trên cơ sở vật liệu cốt sợi phủ polymer nhiệt đới hóa chống sạt lở bảo vệ các công trình quốc phòng và dân sinh của tỉnh Bến Tre |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Nhiệt đới Môi trường
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Quốc phòng |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Trần Phương Chiến
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS Nguyễn Đình Chinh; ThS Bùi Thành Dương; KS Nguyễn Thành Nhân; TS Phạm Trung; TS Đinh Văn Duy; ThS Nguyễn Văn Dũng; KS Nguyễn Thị Hải Yến; TS Lê Thanh Chương; KS Mai Hoàn Thành; ThS Nguyễn Đại Thắng; KS Nguyễn Hữu Học; ThS Dương Hồng Vũ |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Tổng quan nghiên cứu về giải pháp công trình mềm giảm sóng, bảo vệ bờ trong và ngoài nước. Nghiên cứu các tác động gây sạt lở bờ biển tại tỉnh Bến Tre. Nghiên cứu các giải pháp có thể áp dụng để giảm thiểu sạt lở bờ biển tỉnh Bến Tre và lựa chọn giải pháp chi phí thấp và phù hợp với tự nhiên. Khảo sát, tính toán, thiết kế chung giải pháp công trình mềm trên cơ sở kết hợp đê mềm bảo về bờ và đê mềm giảm sóng xa bờ để bảo vệ bờ biển huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. Nghiên cứu vật liệu phù hợp với thiết kế giải pháp và ứng dụng chế tạo mô hình trình diễn 150m. Xây dựng mô hình trình diễn cho đoạn bờ biển 150 m theo tính toán, thiết kế. Theo dõi, quan trắc, đánh giá hiệu quả của mô hình trình diễn. Tổ chức hội thảo khoa học và hoàn thành thủ tục nghiệm thu đề tài. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật thuỷ lợi |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Nhóm phương pháp tính toán, thử nghiệm và chế tạo vật liệu. Nhóm phương pháp tính toán, thiết kế công trình. Nhóm phương pháp thi công lắp đặt, quan trắc đánh giá. Phương pháp tổ chức hội thảo, hội nghị.
|
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Giải pháp Đê mềm bảo vệ trong bờ. Giải pháp Đê giảm sóng xa bờ. Lớp phủ nhiệt đới hóa bảo vệ ống mềm. Báo cáo phân tích và đề xuất các giải pháp bảo vệ bờ biển Bến Tre thân thiện môi trường. Hồ sơ thiết kế tổng thể giải pháp bảo vệ bờ biển. Đơn pha chế và quy trình chế tạo lớp phủ nhiệt đới hóa bảo vệ ống mềm. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Tỉnh Bến Tre |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/03/2023 đến 01/03/2025) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2462 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2462 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 412/QĐ-UBND ngày 07 tháng Tháng 3 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|