14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Khánh Hòa |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh Ứng dụng công nghệ đánh giá di truyền kết hợp với phân tích kiểu gen để chọn tạo dòng mái giống gà ri Ninh Hòa có năng suất sinh sản cao |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT-2021 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty TNHH Giống Gia cầm Phùng Dầu Sơn.
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Khánh Hòa |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Phạm Thị Thanh Thủy
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: CN. Phạm Thị Thanh Thủy ThS. Bùi Thị Phượng KS. Hoàng Quốc Lập TS. Nguyễn Hữu Tỉnh ThS. Nguyễn Văn Hợp ThS. Nguyễn Thị Lan Anh KS. Nguyễn Thanh Tú KS. Nguyễn Thị Giang |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Nội dung 1: Chọn tạo dòng mái giống gà ri Ninh Hòa dựa trên phân tích kiểu gen Prolactine (PRL) kết hợp đánh giá di truyền BLUP (Best Linear Unbiased Prediction) các tính trạng sinh trưởng và năng suất trứng |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Nội dung 1.1: Tổ chức thu thập và xây dựng cơ sở dữ liệu đàn giống chọn lọc: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Sản phẩm dạng I:
- Dòng mái giống gà ri Ninh Hòa đạt 2.000 mái và 300 trống với các chỉ tiêu chất lượng như sau: + Khối lượng con trống lúc 12 tuần tuổi: 1,8 - 1,9 kg/con; + Khối lượng con mái lúc 12 tuần tuổi: 1,4 - 1,5 kg/con; + Sản lượng trứng: 110 – 115 quả/mái/năm; + Khối lượng trứng: 48 – 52 gam/quả; + Tiêu tốn thức ăn trên 10 quả trứng: 3,9 - 4,1 kg; + Tỷ lệ nở gà loại 1/tổng trứng ấp: 78-80 %. - 10.000 con đàn thương phẩm gà ri Ninh Hòa lai giữa dòng trống (hiện có) và dòng mái (mới tạo ra): + Tỷ lệ nuôi sống đến khi xuất bán (12 tuần) trong các mô hình ≥ 93%; + Khối lượng con trống lúc 12 tuần tuổi: 1,8 – 1,9 kg/con; + Khối lượng con mái lúc 12 tuần tuổi: 1,6 – 1,8 kg/con; + Tiêu tốn thức ăn/kg tăng thể trọng: ≥2,8kg. Sản phẩm dạng II: - 05 hộ tham gia mô hình nuôi thương phẩm gà ri Ninh Hòa theo các phương thức nuôi khác nhau phù hợp với điều kiện chăn nuôi của hộ dân: quy mô gà thương phẩm ≥500 con/hộ (với các chỉ tiêu tỷ lệ nuôi sống đến khi xuất bán tại mô hình ≥ 93%; khối lượng con trống lúc 12 tuần tuổi: 1,8 – 1,9 kg/con; khối lượng con mái lúc 12 tuần tuổi: 1,6 – 1,8 kg/con; tiêu tốn thức ăn/kg tăng thể trọng: ≥2,8kg); - 10 kỹ thuật viên ở doanh nghiệp được đào tạo về quy trình chọn tạo giống; 05 hộ tham gia mô hình được đào tạo, tập huấn quy trình chăn nuôi gà thương phẩm và 25 hộ dân được tham gia hội thảo giới thiệu bộ giống gà ri Ninh Hòa và quy trình chăn nuôi gà thương phẩm; - 13 cuốn báo cáo tổng hợp kết quả Dự án “Ứng dụng công nghệ đánh giá di truyền kết hợp với phân tích kiểu gen để chọn tạo dòng mái giống gà ri Ninh Hòa có năng suất sinh sản cao” trong đó có 05 cuốn in bìa cứng mạ vàng, ảnh màu; - 13 bộ Quy trình chọn lọc dòng mái gà ri Ninh Hòa dựa trên phân tích kiểu gen kết hợp với giá trị giống của các tính trạng chọn lọc; - 13 bộ Quy trình nuôi thương phẩm phù hợp với điều kiện chăn nuôi của người dân; - 30 bộ Tài liệu tập huấn ở dạng tờ rơi in màu tóm tắt quy trình chọn giống kết hợp phương pháp BLUP với phân tích gen và quy trình chăn nuôi gà thương phẩm; - 25 bản báo cáo tóm tắt kết quả Dự án. Sản phẩm dạng III: - Có 01 bài báo khoa học (công bố kết quả nghiên cứu) được đăng trên Tạp chí chuyên ngành trong nước (tạp chí thuộc danh mục tạp chí được công nhận của hội đồng chức danh khoa học quốc gia). |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Công ty TNHH Giống gia cầm Phùng Dầu Sơn ; Các hộ dân tham gia mô hình chăn nuôi gà ri Ninh Hòa |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/10/2021 đến 01/10/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 4688 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 996.034 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 3473/QĐ-UBND ngày 18 tháng Tháng 10 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|