14/2014/TT-BKHCN
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Bảo tồn nguồn gen cây Trai lý tại tỉnh Thái Nguyên |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): QGT16.ĐT.02/2022 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Môi trường Tài nguyên Miền núi
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Dương Văn Đoàn
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: PGS.TS. Dương Văn Đoàn; TS. Phạm Thu Hà; PGS.TS. Dương Văn Cường; TS. Nguyễn Công Hoan; TS. Nguyễn Thanh Hải; ThS. Ngô Thị Hiền; TS. Lê Sỹ Hồng; TS. Đặng Thị Thu Hà; ThS. La Thu Phương; ThS. Đào Hồng Thuận; ThS. Nguyễn Hùng Cường; |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Khảo sát đánh giá thực trạng phân bố và trữ lượng nguồn gen cây Trai lý xuất hiện theo vùng sinh thái (vùng cảnh quan) tại tỉnh Thái Nguyên. Đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển và chất lượng gỗ Trai lý đã được thu thập, bảo tồn làm cơ sở lựa chọn cây trội pvụ nhân giống. Thu thập nguồn gen và đánh giá đa dạng di truyền, tiềm năng di truyền và định danh loài của nguồn gen cây Trai lý. Giải trình tự gen và đăng ký trên ngân hàng gen quốc tế. Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và MH vườn nhân giống để tăng hiệu quả bảo tồn. Xây dựng MH bảo tồn tại chỗ và chuyển chỗ nguồn gen. Tư liệu hóa nguồn gen. Đào tạo sau đại học. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp kế thừa số liệu, tài liệu. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - 30-50 cây trội (cây mẹ) Trai lý. Sinh trưởng, phát triển tốt, chất lượng gỗ cao.
- 3-5 mô hình bảo tồn tại chỗ cây Trai lý (tổng 30-50 cây). - 01 mô hình vườn nhân giống cây Trai lý (3000 cây) từ 30-50 cây mẹ đủ tiêu chuẩn xuất vườn Hvn ≈ 0,4-0,5 m; D0 ≈ 3-4 mm. Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh. - 01 mô hình bảo tồn chuyển chỗ cây Trai lý (2500 cây). Tỷ lệ sống > 80%. - Báo cáo kết quả điều tra đánh giá phân bố và trữ lượng nguồn gen cây Trai lý theo vùng sinh thái (vùng cảnh quan) tại tỉnh Thái Nguyên. - Báo cáo thu thập nguồn gen, định danh loài, đánh giá đa dạng di truyền nguồn gen cây Trai lý. - Báo cáo kết quả giải trình tự gen và đăng ký trên ngân hàng gen quốc tế cây Trai lý Thái Nguyên. - Báo cáo đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, chất lượng gỗ đối với nguồn gen cây Trai lý đã được thu thập, bảo tồn. - Quy trình kỹ thuật nhân giống cây Trai lý từ hạt và hom. - Quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây Trai lý; - Báo cáo đánh giá kết quả về khả năng nhân giống (hạt, giâm hom). - 02 bài báo khoa học. - Bản đồ phân bố cây Trai lý tại tỉnh Thái Nguyên tỷ lệ 1/25.000. - Bộ sưu tập mẫu vật của cây Trai lý có phân bố tại Thái Nguyên. - Đoạn trình tự gen đặc trưng của nguồn gen Trai lý phân bố tại Thái Nguyên. - Đào tạo sau đại học: 01 nghiện cứu sinh thực hiện hoặc 01 thạc sĩ tốt nghiệp theo hướng nghiên cứu của đề tài. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: - Xây dựng mô hình bảo tồn tại chỗ cây Trai lý. - Xây dựng mô hình vườn nhân giống cây Trai lý tại Trường Đại học Nông lâm. - Xây dựng mô hình bảo tồn chuyển chỗ cây Trai lý tại Huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/02/2023 đến 01/02/2026) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1735 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1648 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 16 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 71 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 225/QĐ-UBND ngày 17 tháng Tháng 2 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|