14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng dữ liệu số và phần mềm quản lý thông tin nhà ở trên địa bàn Quận 12 |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty Cổ phần UTC2 (UTC2.SJC)
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND TP. Hồ Chí Minh |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS.Đỗ Minh Khánh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS. Ngô Châu Phương; TS. Trần Xuân Trường; TS. Hà Trung Hiếu; ThS. Nguyễn Lê Minh; KS. Bùi Văn Tài; TS. Lê Đình Thục; TS. Đỗ Thị Hải Yến; KS. Nguyễn Hữu Hướng; KS. Thái Văn An; ThS. Nguyễn Công Dẫn; ThS. Ngô Xuân Trường; ThS. Phạm Đức Thịnh; KS. Huỳnh Minh Đức; CN. Nguyễn Hoàng Trường An. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu đề xuất quy trình xây dựng và khai thác cơ sở dữ liệu số (CSDL) GIS dùng chung về thông tin nhà ở phục vụ cho công tác quy hoạch và quản lý đô thị, hướng đến xây dựng chính quyền điện tử và đô thị thông minh. Xây dựng CSDL GIS dùng chung về thông tin nhà ở, thí điểm cho 5 phường của Quận 12. Từ đó ứng dụng công nghệ GIS xây dựng phần mềm quản lý thông tin nhà ở và thí điểm cho 5 phường của Quận 12. Phần mềm vận hành trên webGIS, có chức năng đính kèm tài liệu, phân quyền, có khả năng bảo mật cao và có thể cập nhật bổ sung, biến động dữ liệu liên tục. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC), … |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/05/2022 đến 01/11/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1914 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1914 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|