Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Bộ Y tế
Trung tâm Khoa học công nghệ Dược Sài Gòn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu điều chế các dạng chế phẩm từ hoa cây Sao nhái hoa vàng (Cosmos Sulphureus Cav)

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Khoa học công nghệ Dược Sài Gòn

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS.Ngô Kiến Đức

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: GS.TS.Nguyễn Đức Tuấn; ThS.Tạ Quang Vượng; TS.Lê Minh Quân; ThS.Lê Ngọc Quỳnh; ThS.Nguyễn Thanh Tuyền; Đinh Trường Sơn; KS.Nguyễn Nhật Minh; PGS.TS.Huỳnh Ngọc Trinh; ThS.Nguyễn Công Phi; ThS.Dương Văn Thọ; Lê Quang Đạt; Đỗ Nguyễn Minh Thảo.

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Đề tài tập trung vào việc mô tả thực vật và định danh loài Sao nhái hoa vàng, tiêu chuẩn hóa nguyên liệu đầu vào cho nghiên cứu. Từ đó chiết xuất các cao toàn phần hoa Sao nhái hoa vàng dùng cho thử nghiệm tác dụng sinh học hướng điều trị gout. Đồng thời xây dựng quy trình định lượng Quercetin/Luteolin/Coreopsin trong hoa Sao nhái hoa vàng bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Nghiên cứu xây dựng và tối ưu hóa quy trình chiết xuất cao định chuẩn theo định hướng sinh học. Khảo sát tác dụng hạ acid uric máu và kháng viêm in vivo của cao định chuẩn. Xây dựng công thức và quy trình sản xuất một số dạng chế phẩm từ cao chiết định chuẩn bao gồm: dạng viên nang cứng, dạng viên nén bao phim và dạng cốm hòa tan ở quy mô phòng thí nghiệm.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến:

16

Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/03/2022 đến 01/03/2024)

17

Kinh phí được phê duyệt: 2660 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1762 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 898 triệu đồng

18

Quyết định phê duyệt: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)