14/2014/TT-BKHCN
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ phát thải carbon thấp và chuyển đổi sinh khối biomass trong hệ thống sản xuất cà phê tại Đắk Lắk |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện hóa học các hợp chất thiên nhiên
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Cơ quan chủ quản: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS. Ngô Kim Chi
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: PGS.TS. Ngô Kim Chi (chủ nhiệm nhiệm vụ); TS. Chu Quang Truyền; ThS. Đặng Ngọc Phượng; KS. Phạm Cao Bách; ThS. Đặng Việt Anh; KS. Vi Văn Tú; ThS. Đỗ Thủy Tiên; KS. Nguyễn Hoài Linh; ThS. Lê Thị Ý Nhi; HTV. Nguyễn Tấn Phú. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Nghiên cứu - Đánh giá thực trạng áp dụng các công nghệ phát thải carbon thấp và chuyển đổi sinh khối, tạo giá trị gia tăng cho chuỗi cà phê tại Đăk Lăk và ứng dụng mô hình |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Lựa chọn nguyên liệu đầu vào, công nghệ tách polyphenol từ phế thải cà phê, tách caffein khỏi axit chlorogenic, phân tích Chlorogenic axit. 2). Công nghệ nhiệt phân than biochar, tạo phân bón nano biochar. 3). Sử dụng biogas tích hợp với sấy cà phê và 4) Sử dụng LCA đánh giá mô hình giảm KNK có phân tích giảm CO2e là sản phẩm của mô hình và tính giá tín chỉ CO2. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Sản phẩm dạng I:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Các Hợp tác xã, trường đại học, Liên hiệp các hội khoa học công nghệ tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/01/2023 đến 01/12/2024) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 950 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Quyết định phê duyệt: số 2988/QĐ-UBND ngày 30 tháng Tháng 12 năm 2022 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|