14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình trồng một số cây dược liệu theo hướng GACP- WHO phục vụ sản xuất thuốc chữa bệnh với quy mô công nghiệp dược trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): YD.05.CTYDHD .23-25 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty Cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Thị Tú Anh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: DSCK1. Nguyễn Thị Tú Anh ; DS. Nguyễn Thị Trang; DS. Đặng Văn Việt; DS. Nguyễn Thị Diệu; ThS. Vũ Thị Hiền; ThS. Trần Thị Lan; DS.CKII. Vũ Thị Diệu ; DS. Nguyễn Thị Hương ;DS. Lê Thị Tâm ; KS. Nguyễn Hồ Ngọc |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Khảo sát lựa chọn địa điểm trồng cây 3 loại dược liệu diệp hạ châu đắng, diệp hạ châu ngọt (diệp hạ châu) và kim tiền thảo |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: + Phương pháp điều tra, thu thập số liệu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Quy trình kỹ thuật trồng 3 loại dược liệu theo hướng GACP-WHO
Mô hình trồng Diệp hạ châu đắng, diệp hạ châu ngọt (diệp hạ châu) và kim tiền thảo theo hướng GACP-WHO Xây dựng hồ sơ 11/11 Quy trình của hệ thống quản lý GACP – WHO 02 tin, bài Tạp chí chuyên ngành dược liệu hoặc dược học; hoặc Bản tin khoa học và công nghệ Hải Dương, Báo Hải Dương; các trang thông tin điện tử |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Hội nông dân, Hợp tác xã của xã Hoàng Hoa Thám và một số xã phường lân cận thuộc TP. Chí Linh và có thể mở rộng các huyện khác có thổ nhưỡng khí hậu tương tự. Đồng thời các kết quả này cũng sẽ được chuyển giao và áp dụng cho người dân trên địa bàn TP. |
16 |
Thời gian thực hiện: 27 tháng (từ 01/01/2023 đến 01/03/2025) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 935.828 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 668 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 267.828 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 14/QĐ-UBND ngày 06 tháng Tháng 1 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|