14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Thử nghiệm phân bón nano ĐH’93 vào sản xuất giống lúa Hương Bình trên địa bàn xã Minh Hóa huyện Minh Hóa |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty TNHH Giải pháp Chất lượng VQB.
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Quảng Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Đinh Sỹ Hoạt
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Đinh Sỹ Hoạt; Đinh Thị Thu Quý; Đinh Thị Thu Liễu; Đinh Thanh Hà; Nguyễn Văn Minh; Cao Thị Ánh Nguyệt ; Nguyễn Thị Trang |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Khảo sát thực tế, xây dựng thuyết minh. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây lương thực và cây thực phẩm |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Các chỉ tiêu theo dõi, đánh giá bao gồm: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Nhiệm vụ tạo ra sản phẩm:
Quy trình sản xuất giống lúa Hương Bình sử dụng phân nano ĐH’93 phù hợp với điều kiện huyện Minh Hóa. Sản lượng lúa Hương Bình thu được từ nhiệm vụ: 25,9 tấn (bao gồm 20,4 tấn của 3 ha thử nghiệm phân bón nano ĐH’93 và 5,5 tấn của 1 ha đối chứng). Xây dựng nhãn hiệu sản phẩm gạo của nhiệm vụ. Đào tạo cán bộ của Công ty TNHH Giải pháp chất lượng VQB để sẵn sàng chuyển giao nhân rộng khi mô hình thành công. 06 cuốn Báo cáo tổng hợp kết quả nhiệm vụ (bìa cứng) 06 đĩa CD chứa đựng toàn bộ nội dung Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt và các báo cáo chuyên đề liên quan. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Công ty TNHH Giải pháp Chất lượng VQB |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ 01/11/2022 đến 01/10/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 493.141 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 149.281 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 343.86 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 65/QĐ-SKHCN ngày 31 tháng Tháng 8 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|