14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Thái Nguyên |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng khoa học kỹ thuật xây dựng mô hình thâm canh cây Na rải vụ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): DA/NN/10/2021 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm khuyến nông tỉnh Thái Nguyên
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Thái Nguyên |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: KS Nguyễn Đình Thông
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Nguyễn Đình Thông; Ngô Thị Luyến; Nguyễn Mai Thơm; Vũ Thị Thu Hương; Nguyễn Thị Vân; Đoàn Thị Thúy; Nguyễn Ngọc Dũng; Dương Thị Duyên; Nguyễn Thị Tin; Ma Văn Nhị; Nguyễn Thị Loan; Hà Văn Nguyên |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Điều tra, khảo sát các hộ dân tham gia dự án; Tiếp nhận các quy trình kỹ thuật (QTKT), công nghệ thâm canh cây na rải vụ (chín sớm-chính vụ; chính vụ - chín muộn); Xây dựng mô hình thâm canh cây Na rải vụ với quy mô: 3 ha, sản lượng 130-160 tạ/ha trên địa bàn huyện Võ Nhai; Tổ chức hội thảo khoa học (01 lần/năm). |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Thực hiện các thí nghiệm |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Hoàn thiện quy trình thâm canh cây Na rải vụ phù hợp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Xây dựng thành công mô hình thâm canh cây Na rải vụ quy mô 3 ha trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên: Cây sinh trưởng phát triển khỏe, sản lượng 130-160 tạ/ha. Thời gian rải vụ thành Chín sớm - chính vụ; Chính vụ - chín muộn. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Thực hiện tại 02 xã trên địa bàn huyện Võ Nhai là: xã La Hiên 1,5 ha; xã Phú Thượng 1,5 ha. Tổng quy mô 3,0ha. |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/11/2021 đến 01/11/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1.907 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1.298 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 609 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 3513/QĐ-UBND ngày 11 tháng Tháng 11 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|