14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng tiến bộ khoa học và kỹ thuật xử lý nguồn phế thải chăn nuôi làm nguyên liệu sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 06/DA-KHCN 2023 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty cổ phần Sinh hóa Thiện nông
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Ninh Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: KS. Nguyễn Thanh Sơn
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: CN. Nguyễn Thanh Tùng; ThS. Vũ Hữu Lương; KS. Nguyễn Anh Bắc; KS. Hoàng Ngọc Tú; KS. Đỗ Trọng Đại; KS. Nguyễn Bá Thiên; KS. Trần Công Minh; KS. Phạm Văn Cương; ThS. Nguyễn Minh Tuân. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Khảo sát, đánh giá các nguồn phế thải chăn nuôi làm nguyên liệu sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh, các cơ sở sản xuất phân bón HCVS và thực trạng sử dụng phân bón hữu cơ vi sinh trên địa bàn tỉnh;Tiếp nhận công nghệ và hoàn thiện dây chuyền sản xuất;Tổ chức sản xuất thử nghiệm phân bón hữu cơ vi sinh từ nguồn chất thải chăn nuôi và đóng bao bán tự động. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật hoá vô cơ |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp thực nghiệm; |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo kết quả thực hiện dự án SXTN.
- Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ nguồn chất thải chăn nuôi và đóng bao bán tự động. - Dây chuyền sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ nguồn chất thải chăn nuôi và đóng bao bán tự động. - Phân bón hữu cơ vi sinh 1.000 tấn, gồm: 900 tấn phân hữu cơ vi sinh dạng bột đóng bao (36.000 bao, loại 25kg); 100 tấn phân hữu cơ vi sinh dạng viênđóng bao (4.000 bao, loại 25kg) đạt tiêu chuẩn chất lượng theo QCVN 01- 189:2019/BNNPTNT. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Tại tỉnh Ninh Bình |
16 |
Thời gian thực hiện: 27 tháng (từ 01/01/2023 đến 01/04/2025) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 9000 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2660 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 6340 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 35/QĐ-UBND ngày 16 tháng Tháng 1 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|