14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Ninh Bình |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng tiến bộ KHCN hoàn thiện dây chuyền sản xuất đá mỹ nghệ công nghệ máy cắt đá bằng dây kim cương và CNC 3D tại tỉnh Ninh Bình |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 14/DA-KHCN/2023 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Doanh nghiệp tư nhân đá mỹ nghệ và Xây dựng Ninh Vân
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Ninh Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: KS. Phạm Văn Quý
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: CN. Phạm Thị Chuẩn; Nghệ nhân. Đoàn Hồng Phong; Nghệ nhân. Nguyễn Hữu Túc; Nghệ nhân. Nghiêm Xuân Hậu; Nhà điêu khắc. Nguyễn Hiền; KTV. Lương Văn Quyền; CN. Hoàng Trung Kiên; KS. Vũ Văn Vĩnh; ThS. Đinh Gia Nghĩa. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Chuẩn bị nhà xưởng, cơ sở vật chất triển khai thực hiện dự án; Xây dựng dây chuyền công nghệ máy cắt dây kim cương và công nghệ CNC 3D sản xuất đá mỹ nghệ Ninh Vân; Tổ chức sản xuất thử nghiệm trên dây chuyền sản xuất mới và hoàn thiện quy trình sản xuất; Đào tạo tập huấn, đánh giá hiệu quả kinh tế, tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC), … |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp thử nghiệm |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Dây chuyền sản xuất, chế tác đámỹ nghệ công nghệ máy cắt đá dây kim cương và công nghệ CNC 3D công suất máy đạt 45KW/h, năng suất xẻ đá đạt 50m3/ngày (xẻ tinh).
- Sản xuất thử nghiệm các sản phẩm đá mỹ nghệ trên dây chuyền công nghệ mới. - Quy trình sản xuất đá mỹ nghệ công nghệ máy cắt đá bằng dây kim cương và công nghệ CNC 3D. - Báo cáo kết quả thực hiện dự án SXTN. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: - Sở Công thương Ninh Bình, các cấp các ngành liên quan |
16 |
Thời gian thực hiện: 26 tháng (từ 01/01/2023 đến 01/03/2025) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 12751 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 3505 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 9246 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 35/QĐ-UBND ngày 16 tháng Tháng 1 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|