14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu áp dụng công nghệ tiên tiến vào xử lý môi trường nước ao nuôi kết hợp biện pháp thâm canh nâng cao năng suất chất lượng thuỷ sản trên địa bàn huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Môi trường Tài nguyên Miền núi
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Trần Hải Đăng
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Đỗ Hồng Quân; TS. Trần Thị Phả; ThS. Dương Minh Hòa; ThS. Hoàng Thị Lan Anh; Dương Minh Ngọc; ThS. Dương Thị Hương Ly; ThS. Hà Đình Nghiêm; ThS. Nguyễn Thị Huệ; TS. Nguyễn Duy Hải |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Đánh giá hiện trạng nuôi trồng thủy sản chất lượng nước cấp và nước ao nuôi tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai; Nghiên cứu xử lý nước cấp cho các ao nuôi trồng thủy sản; Nghiên cứu áp dụng công nghệ Biofloc trong quản lý và xử lý nước ao NTTS kết hợp biện pháp thâm canh nhằm nâng cao năng suất, chất lượng thủy sản; Tổ chức đào tạo tập huấn, hội thảo chuyển giao công nghệ. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thu thập tài liệu; Phương pháp tham khảo ý kiến các chuyên gia; Phương pháp tổng hợp và xử lý số liệu; Phương pháp lấy mẫu và phân tích; Ứng dụng hệ thống NL1; Ứng dụng chế phẩm sinh học EM trong nuôi trồng thủy sản. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: 01 mô hình xử lý nước ô nhiễm kim loại nặng bằng công nghệ NL1 công suất 10 m3/h cho ao NTTS; 01 mô hình xử lý nước bị nhiễm chất hữu cơ bằng chế phẩm sinh học EM; 03 mô hình thí nghiệm thâm canh cá chép sử dụng công nghệ Biofloc; Báo cáo hiện trạng nuôi trồng thủy sản tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai; Báo cáo đánh giá chất lượng nguồn nước cấp và nước trong ao nuôi trồng thủy sản tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai; Bản vẽ thiết kế hệ thống NL1 xử lý nước ô nhiễm kim loại nặng công suất 10m3/h; Quy trình vận hành của hệ thống NL1 xử lý nước ô nhiễm kim loại nặng công suất 10m3/h cho ao NTTS; Quy trình sử dụng chế phẩm sinh học EM để xử lý nước ô nhiễm chất hữu cơ; Quy trình công nghệ Biofloc trong nuôi thâm canh cá chép phù hợp điều kiện địa phương; Báo cáo tổng kết đề tài.
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Kết quả của đề tài được ứng dụng cho sản xuất NTTS tại huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai và các huyện khác của tỉnh Lào Cai có NTTS với các điều kiện tương tự. |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/12/2021 đến 01/06/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2619.766 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1164.687 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 1455.079 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 4677/QĐ-UBND ngày 31 tháng Tháng 12 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|