14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Ninh Bình |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình ương giống và nuôi thương phẩm cá Chình hoa (Anguilla marmorata) tại tỉnh Ninh Bình |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 04/ĐT-KHCN 2023 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Hoàng Vương Ninh Bình.
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Ninh Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: KS. Nguyễn Mạnh Hiệp
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Dương Trần Trung Kiên; TC. Bùi Minh Sơn; KS. Lê Quang Vịnh; CN. Đinh Thị Thơ; CĐ. Hoàng Thị Bẩy; CN. Nguyễn Thị Huyền; KTV. Đinh Văn Thiện; TC. Bùi Thị Thúy; KTV. Đinh Thị Trang. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Tiếp nhận quy trình công nghệ ương giống và nuôi thương phẩm cá Chình hoa; Xây dựng mô hình ương giống cá Chình hoa; Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá Chình hoa;Tập huấn, hội thảo, đánh giá hiệu quả kinh tế, tuyên truyền nhân rộng mô hình.
|
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Nuôi trồng thuỷ sản |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp theo dõi và thu thập số liệu |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Mô hình ương giống cá Chình hoa giai đoạn từ cá giống cỡ 20gr/con lên cỡ giống 100gr/con trong bể xi măng, quy mô 400 m2, mật độ 150 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 65%, số lượng cá giống đạt 39.000 con.
- Mô hình nuôi thương phẩm cá Chình hoa trong ao đất, mật độ 3 con/m2, quy mô 3.500 m2, năng suất ≥ 25 tấn/ha. - Quy trình công nghệ ương giống và nuôi thương phẩm cá Chình hoa (Anguilla marmorata) phù hợp với điều kiện tự nhiên tỉnh Ninh Bình. - Báo cáo kết quả thực hiện dự án. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Hoàng Vương Ninh Bình, các hộ nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
16 |
Thời gian thực hiện: 26 tháng (từ 01/01/2023 đến 01/03/2025) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 10710 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 3200 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 7510 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 35/QĐ-UBND ngày 16 tháng Tháng 1 năm 2023 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|