14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: 2021 Nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây Cát sâm (Millettia specciosa Champ) trồng tại tỉnh Tuyên Quang |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT. 03-2021 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty TNHH Thảo Dược Tuệ Tâm.
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Tuyên Quang |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Đỗ Thị Thùy Hương
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Nguyễn THị Hương; Nguyễn Thị Minh Huệ; Lê Xuân Vân; Nguyễn Thị Hải; Trần Thị Giáng Hương; Nguyễn Thị Lô Giang; Vũ Đức Lợi; Lê Hương Giang; NGuyễn Thị Mai |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Khảo sát, đánh giá về cây Cát sâm ở tỉnh Tuyên Quang. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Dược học |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp luận nghiên cứu khoa học- Phương pháp thu thập số liệu- Phương pháp thực nghiệm |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài.
- 02 ha mô hình trồng cây Cát sâm tại huyện Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang (1 ha trồng mật độ 10.000 cây/ha và 1 ha trồng mật độ 12.000 cây/ha). - Báo cáo kết quả phân tích thành phần hóa học chính của Cát sâm và kết quả đánh tác dụng chống viêm đường hô hấp, giảm ho, long đờm của cây Cát sâm. - 01 hướng dẫn kỹ thuật bào chế sản phẩm dạng siro; 01 hướng dẫn kỹ thuật bào chế sản phẩm dạng viên nang. - 01 bộ tiêu chuẩn cơ sở của sản phẩm dạng bào chế siro; 01 bộ tiêu chuẩn cơ sở của sản phẩm dạng bào chế viên nang. - 01 hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch và sơ chế cây Cát sâm Tuyên Quang. - 100 lọ siro và 100 lọ viên nang (mỗi lọ 60 viên) bào chế từ cây Cát sâm (sản phẩm thực phẩm chức năng được Cục Vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y tế cấp phép), tiến tới tạo sản phẩm OCOP cho thành phố Tuyên Quang. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/01/2022 đến 01/12/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2990.974 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 690.974 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 2300 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng Tháng 12 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|