Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

UBND Tỉnh Tuyên Quang
Công ty Cổ phần chè núi Kia Tăng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: 2021 Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu đến chế biến tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống chè mới giống chè bản địa tại xã Hồng Thái huyện Na Hang

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có):

5

Tên tổ chức chủ trì: Công ty Cổ phần chè núi Kia Tăng

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Tuyên Quang

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: Trần Thị Lịch

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS Nguyễn Mạnh Hà; ThS Vi Văn Cương; ThS Lưu Anh Dũng; Nguyễn Trung Hiếu; Nguyễn Thị Nhâm; Nguyễn Thị Loan; Trần Văn Định; Nguyễn Thúy Vân; Phạm Hồng Hạnh

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính:

- Xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ trồng mới, thâm canh, chế biến đến tiêu thụ sản phẩm chè trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang.
+ Xây dựng mô hình trồng mới 4 ha giống chè Hương Bắc Sơn và giống chè VN15; tỷ lệ sống trung bình đạt 90%, năng suất chè tuổi 3 đạt 2,5 tấn/ha.
+ Xây dựng mô hình thâm canh 26 ha giống chè Hương Bắc Sơn, giống chè VN15,... và giống chè bản địa; hiệu quả kinh tế của mô hình tăng 10-15% so với sản xuất đại trà.
+ Lập hồ sơ chứng nhận 30 ha chè tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCVN11041-6:2018 Nông nghiệp hữu cơ-Phần 6: Chè hữu cơ (gồm 4 ha trồng mới và 26 ha thâm canh).
+ Sản xuất, tiêu thụ được 1.200 kg chè thành phẩm đạt tiêu chuẩn Quốc gia TCVN11041-6:2018 từ nguyên liệu của một số giống chè mới, giống chè bản địa tại Hồng Thái, huyện Na Hang, gồm: 100 kg chè Ô long, 1.000 kg chè xanh thơm, 100 kg chè xanh dạng Mao Tiêm và 4 tấn chè thông thường.
+ Xây dựng Hướng dẫn kỹ thuật chuyển đổi và tổ chức sản xuất, thu hoạch, chế biến chè hữu cơ phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCVN11041-6:2018 Nông nghiệp hữu cơ-Phần 6: Chè hữu cơ.
- Xây dựng, thiết kế nhãn mác, bao bì cho các sản phẩm chè hữu cơ, gồm: Chè Ô long, chè xanh thơm, chè xanh dạng Mao Tiêm; Hỗ trợ tiêu chuẩn hóa, 3 lập hồ sơ chứng nhận sản phẩm OCOP cho 01 sản phẩm hữu cơ chè xanh thơm đạt 3 sao trở lên.
- Tập huấn kỹ thuật cho 05 kỹ thuật viên cơ sở và 50 người dân vùng thực hiện Đề tài.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Bảo quản và chế biến nông sản

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: - PP phân tích và đánh giá chất lượng.
- PP xử lý số liệu
- PP định tính, định lượng

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

- Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện Đề tài.
- Mô hình chuỗi liên kết từ trồng mới, thâm canh, chế biến đến tiêu thụ sản phẩm chè trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang, gồm:
+ 4 ha mô hình trồng mới hai giống chè Hương Bắc Sơn và giống chè VN15; tỷ lệ sống trung bình đạt 90%, năng suất chè tuổi 3 đạt 2,5 tấn/ha.
+ 26 ha mô hình thâm canh giống chè có sẵn (giống chè Hương Bắc Sơn, VN15,... và giống chè bản địa), hiệu quả kinh tế tăng 10-15% so với sản xuất đại trà.
+ 30 ha chè tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCVN11041-6:2018 Nông nghiệp hữu cơ-Phần 6: Chè hữu cơ.
+ Sản xuất, tiêu thụ được 1.200 kg chè thành phẩm đạt tiêu chuẩn Quốc gia TCVN11041-6:2018 từ nguyên liệu của một số giống chè mới, giống chè bản địa tại Hồng Thái, huyện Na Hang, gồm: 100 kg chè Ô long, 1.000 kg chè xanh thơm, 100 kg chè xanh dạng Mao Tiêm và 4 tấn chè thông thường.
+ 01 Hướng dẫn kỹ thuật chuyển đổi và tổ chức sản xuất, thu hoạch, chế biến chè hữu cơ phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCVN11041-6:2018 Nông nghiệp hữu cơ-Phần 6: Chè hữu cơ.
- 03 mẫu nhãn mác, bao bì và 1.050 hộp đựng cho 03 sản phẩm: Chè Ô long, chè xanh thơm, chè xanh dạng Mao Tiêm.
- 01 sản phẩm hữu cơ chè xanh thơm được chứng nhận sản phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên.
- 5 kỹ thuật viên cơ sở và 50 người dân vùng thực hiện Đề tài cơ bản nắm vững các kỹ thuật được tập huấn.

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: huyện Na Hang, tỉnh TUyên Quang

16

Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/01/2022 đến 01/12/2024)

17

Kinh phí được phê duyệt: 3565.705 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 965.365 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 2600.34 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số 2040/QĐ-UBND ngày 24 tháng Tháng 12 năm 2021

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)