Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Bộ Quốc phòng
Bệnh viện Quân y 103

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ và một số yếu tố liên quan; tình trạng kháng kháng sinh do vi khuẩn trong viêm tai mũi họng ở trẻ em dưới 6 tuổi tại địa bàn Hà Nội

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có): 01C-08/02-2019-3

5

Tên tổ chức chủ trì: Bệnh viện Quân y 103

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Bộ Quốc phòng

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS Nghiêm Đức Thuận

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: PGS.TS Huỳnh Quang Thuận; Đỗ Lan Hương Phạm Minh Tuấn Quản Thành Nam Đ Trâm Anh Hoàng Thị Minh Đàm Thị Phương Lan

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Nghiên cứu tổng quan
Nội dung 2: Thông qua hội đồng đạo đức trong nghiên cứu.
Nội dung 3: Nghiên cứu lựa chọn bệnh nhân, khám bệnh nhân, lấy mẫu bệnh phẩm, xét nghiệm tìm mầm bệnh và định danh vi sinh vật gây bệnh.
Nội dung 4: Nghiên cứu xác định cơ cấu vi sinh vật gây bệnh ở trẻ em dưới 6 tuổi địa bàn thành phố Hà Nội.
Nội dung 5: Nghiên cứu đánh giá tình trạng kháng thuốc trên các trẻ được khám đánh giá.
Nội dung 6: Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp hạn chế tình trạng viêm tai mũi họng và kháng kháng sinh trên trẻ em dưới 6 tuổi ở địa bàn thành phố Hà Nội.

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học y, dược

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu được tiến hành theo phương pháp mô tả cắt ngang có phân tích:

Trẻ được khai thác thông tin, tiền sử bệnh lý tai mũi họng, điều trị dự phòng và chăm sóc trước đó qua phiếu khai thác thông tin gia đình và nhà trường.
Trẻ được khám tai mũi họng, lựa chọn ra những bé có bệnh lý tai mũi họng để lấy mẫu bệnh phẩm tai mũi họng.
Các bệnh phẩm tai mũi họng sẽ được bảo quản để làm xét nghiệm với kít định danh vi sinh vật đã được lựa chọn và những bệnh phẩm có vi khuẩn nghi ngờ kháng kháng sinh sẽ được cấy khuẩn làm kháng sinh đồ.

 Phương tiện nghiên cứu

Phiếu khai thác thông tin tình trạng bệnh lý tai mũi họng và sử dụng thuốc đối với gia đình và nhà trường.
Bộ dụng cụ thăm khám tai mũi họng thông thường gồm: đèn Clar, mở mũi, đè lưỡi, loa soi tai.
Bộ lấy bệnh phẩm tai mũi họng
Kít xét nghiệm định danh vi sinh vật gây bệnh của đường hô hấp trên X- gene TMH
Bộ xét nghiệm nuôi cấy đánh giá kháng kháng sinh  
Tranh và dụng cụ tư vấn chăm sóc tai mũi họng tại nhà

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

- Báo cáo mô tả đặc điểm dịch tễ, một số yếu tố liên quan tình trạng viêm tai mũi họng ở trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn Hà Nội.Báo cáo xác định cơ cấu, thành phần, tác nhân vi sinh ở trẻ dưới 6 tuổi viêm tai mũi họng và tính kháng kháng sinh của một số loài vi khuẩn.Báo cáo đề xuất một số giải pháp hạn chế tình trạng viêm tai mũi họng và kháng kháng sinh ở trẻ dưới 6 tuổi trên địa bàn Hà Nội.Bộ báo cáo thực hiện các nội dung công việc. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện đề tài.Báo cáo tóm tắt. Kỷ yếu hội thảo khoa học. Phụ lục
- Bài báo về về tình hình dịch tễ và một số yếu tố liên quan đến bệnh lý tai mũi họng của trẻ em dưới 6 tuổi khu vực Hà Nội. Bài báo về cơ cấu thành phần tác nhân vi sinh vật gây bệnh. Báo cáo tính kháng kháng sinh của một số loài vi khuẩn gây bệnh tai mũi họng ở trẻ em dưới 6 tuổi khu vực Hà Nội

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Ứng dụng ở tất cả các bệnh viện, phòng khám Nhi, Tai mũi họng (là cơ sở khoa học lựa chọn phương thức điều trị tối ưu bệnh lý Tai mũi họng cho trẻ dưới 6 tuổi khu vực Hà Nội)

16

Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/10/2019 đến 01/09/2021)

17

Kinh phí được phê duyệt: 1700 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1700 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số số 5672/QĐ - UBND ngày 09 tháng Tháng 10 năm 2019

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)