14/2014/TT-BKHCN
Bộ Khoa học và Công nghệ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Sản xuất thử nghiệm tinh bột acetylat distarch adipat từ tinh bột sắn tại các làng nghề Hà Nội làm phụ gia thực phẩm quy mô 1000 tấn sản phẩm/năm |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 01C-06/P.2020.06 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện Công nghệ Hóa Sinh Công nghiệp.
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: CN Trần Thị Thu Hồng
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Bùi Thị Thời. Phạm Thị Thanh Hiếu Nguyễn Thị Hoa Hoàng Thị Phương Lan Nguyền Thị Phượng Nguyễn Duy Tuyến Nguyễn Duy Minh |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Chuẩn bị cơ sở vật chất cho dự án |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ sinh học công nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức KH&CN: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận). |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: 1. Dây chuyền công nghệ, thiết bị:
2. Quy trình công nghệ: 02. - QTCN tinh chế bôt sắn thô quy mô phản ứng 1200 kg nguyên liệu/mẻ, Hiệu suất thu hồi > 90%, đạt tiêu chuẩn làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm ADA - QTCN sản xuất tinh bột ADA quy mô phản ứng 1000 kg nguyên liệu/ mẻ, đạt tiêu chuẩn sản phẩm theo QCVN 4-18:2011/BYT và tiêu chuẩn cơ sở. Hiệu suất thu hồi > 90% 3. Ấn phẩm: Pano, tờ rơi giới thiệu sản phẩm tham gia Techmart, 4. Đào tạo, tập huấn cán bộ kĩ thuật và công nhân: - Đào tạo 05 cán bộ kỹ thuật và 15 công nhân. 5. Sản phẩm SXTN: 10.000 kg sản phẩm tinh bột ADA cho 02 loại tinh bột đạt quy chuẩn QCVN 4-18:2011/BYT và yêu cầu của nhà sản xuất. 6. Bộ TCCS sản phẩm ADA và hồ sơ công bố hợp quy 7. Dự thảo hồ sơ đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. 8. Báo cáo: Báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết. 9. Hồ sơ pháp lý: gồm: 10. 02 USB: Lưu toàn bộ kết quả nghiên cứu. 11. Hồ sơ đăng ký kết quả theo quy định của Sở KH&CN. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Dựa trên dây chuyền thiết bị và công nghệ của dự án, tiếp tục phát triển, mở rộng mạng lưới tiêu thụ sản phẩm, nâng cao quy mô 1500-2000 tấn/ năm. Về sản phẩm: luôn đảm bảo độ ổn định về chất lượng, mở rộng loại sản phẩm, đáp ứng nhu cầu thị trường. Nhân lực: Cán bộ công nghệ, nhân viên kỹ thuật: 8 người. Công nhân: 20 người. |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/10/2020 đến 01/09/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1975 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1975 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 6093 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số Số 4969/QĐ - UBND ngày 05 tháng Tháng 11 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|