14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình lai tạo giống bò thịt cao sản từ tinh bò đực thuần BBB (Blanc Blue Belge) và Wagyu với bò cái lai sind tại địa phương tỉnh BÌnh Thuận |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT-04-04-2020 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Bình Thuận |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Hoàng Thị Ngân
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Hoàng Thị Ngân, Nguyễn Văn Tiến, Giang Vi Sal, Phạm Văn Quyến; Đoàn Đức Vũ; Bùi Ngọc Hùng; Nguyễn Thị Thủy; Nguyễn Tám; Bùi Văn Phi |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Xây dưng 2 mô hình phát triển bò lai hướng thịt sử dụng tinh bò thuần BBB và Waygu với bò cái lai Sind |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: 2 mô hình phát triển bò lai hướng thịt từ bò cái giống lai Sind sư dụng giống đực BBB và Waygu
- 01 quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng con cái lai F1 từ giống BBB từ sơ sinh đến 2 tháng tuổi với nguồn thức ăn sẵn có tại địa phương - 01 quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng con cái lai F1 từ giống Waygu từ sơ sinh đến 2 tháng tuổi với nguồn thức ăn sẵn có tại địa phương - 01 quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng con đực lai F1 từ giống BBB từ sơ sinh đến 2 tháng tuổi với nguồn thức ăn sẵn có tại địa phương - 01 quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng con đực lai F1 từ giống Waygu từ sơ sinh đến 2 tháng tuổi với nguồn thức ăn sẵn có tại địa phương |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm Khuyến nông; Chi cục Chan nuôi và thú y; Trung tâm giống vật nuôi |
16 |
Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/12/2020 đến 01/12/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2586 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 991 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 1596 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số Số 2713/QĐ-UBND ngày 04 tháng Tháng 11 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|