14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng mô hình phòng chống bạo lực xâm hại tình dục học đường nhằm nâng cao kiến thức cho học sinh THCS trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 12/ĐTKHVP/2022-2023 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Vĩnh Phúc |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Trịnh Thị Luyến
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. BSCKII Trịnh Thị Luyến ThS. Đào Ngọc Anh ThS. Nguyễn Anh Hiểu Ths. Đào Thị Nguyên Hương ThS. Nguyễn Đức Khiêm ThS. Triệu Văn Tuyến ThS. Vũ Đình Sơn ThS. Nguyễn T. Kim Chung ThS. Kim Minh Vỹ ThS. Triệu Thị Thanh Hà ThS. Nguyễn Thị Thúy Hằng ĐD-CKI. Đặng T. Ngọc Anh ThS. Phạm Thị Duyên ThS. Nguyễn T. Kim Chung ThS. Phạm Thị Sáng ThS. Nguyễn Thị Lộc ThS. Thân Văn Lý CN. Nguyễn Hồng Quang ThS. Nguyễn T. Thu Phương CKI. Trương Kiều Phương ThS. Lê Minh Hằng |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Nghiên cứu tổng quan lý luận, thực tiễn và sự cần thiết phải xây dựng mô hình phòng, chống bạo lực, xâm hại tình dục học đường, nâng cao kiến thức về bạo lực, xâm hại tình dục học đường cho học sinh trung học cơ sở. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu tài liệu |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Báo cáo kết quả nghiên cứu của đề tài
Các báo cáo chuyên môn Báo cáo phân tích, xử lý số liệu điều tra USB lưu trữ |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Quy mô: Các trường THCS trên địa bàn tỉnh phố Vĩnh Yên; Điều tra/khảo sát 2.180 phiếu; Xây dựng 01 mô hình điểm phòng chống bạo lực, xâm hại tình dục học đường. Địa điểm: Trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
16 |
Thời gian thực hiện: 18 tháng (từ 01/06/2022 đến 01/11/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 498 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 498 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 111/QĐ-SKHCN ngày 21 tháng Tháng 6 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|