14/2014/TT-BKHCN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh thái loài Cáy mật tại Vườn Quốc gia Xuân Thủy phục vụ khai thác và bảo tồn |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Viện nghiên cứu hải sản
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Lại Duy Phương
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Lại Duy Phương; Lưu Xuân Hòa; Đặng Minh Dũng; Đỗ Mạnh Dũng; Nguyễn Phi Toàn; Hoàng Đình Chiều; Đỗ Anh Duy; Bùi Trọng Tâm; Trần Thị Hồng Hạnh; Tống Thị Lương; |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1. Đánh giá đặc điểm sinh học sinh sản, đặc điểm sinh thái chính, thực trạng nguồn lợi, các yếu tố sinh thái - khai thác và những tác động ảnh hưởng đến khả năng phục hồi quần thể loài Cáy mật ở vườn Quốc gia Xuân Thủy. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học công nghệ trồng trọt khác |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp khảo sát thực địa và thu mẫu |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: *Sản phẩm nội dung 1:
- 180 phiếu điều tra phỏng vấn có đầy đủ thông tin về hiện trạng quản lý, khai thác, sử dụng nguồn lợi loài Cáy mật tại vườn Quốc gia Xuân Thủy. - 01 bộ số liệu phân tích các thông số môi trường; 01 bộ số liệu phân tích sinh học. - Báo cáo chuyên đề 1: Đặc điểm sinh học, sinh thái loài Cáy mật phân bố tại vườn Quốc gia Xuân Thủy. - Báo cáo chuyên đề 2: Báo cáo hiện trạng nguồn lợi, các yếu tố sinh thái - khai thác ảnh hưởng đến khả năng sinh sản và phát triển quần thể loài Cáy mật phân bố tại vườn Quốc gia Xuân Thủy. - 01 bản đồ phân bố loài Cáy mật tại vườn Quốc gia Xuân Thủy: tỷ lệ 1:25.000. *Sản phẩm nội dung 2: - Báo cáo 3. Xây dựng dự thảo Quy trình sản xuất nhân tạo giống loài Cáy mật. - Báo cáo 4. Quy trình kỹ thuật sản xuất nhân tạo giống loài Cáy mật. Các chỉ tiêu kỹ thuật quy trình cần đạt: + Tỷ lệ cáy bố mẹ nuôi vỗ thành thục đạt ≥60%, tỷ lệ đẻ trứng ≥ 50%. + Tỷ lệ trứng nở ≥ 70%; tỷ lệ sống từ ấu trùng Zoea I lên con giống (bột) ≥ 5%. + Xác định được một số yếu tố môi trường quan trọng trong quy trình sản xuất giống và phòng trị bệnh thông thường. + Sản xuất được 100.000 con giống phục vụ bảo tồn và tái tạo nguồn lợi. + Đào tạo được 01 kỹ thuật viên của Ban quản lý vườn Quốc gia Xuân Thủy và 01 cho Công ty thủy sản Minh Phú nắm bắt được kỹ thuật sản xuất giống Cáy mật. - Báo cáo 5. Kết quả đào tạo Quy trình sản xuất nhân tạo giống loài Cáy mật. *Sản phẩm nội dung 3: - Lựa chọn được 02 vùng sinh thái đảm bảo các yếu tố môi trường, sinh cảnh: 1 vùng sinh thái tự *Sản phẩm nội dung 1: - 180 phiếu điều tra phỏng vấn có đầy đủ thông tin về hiện trạng quản lý, khai thác, sử dụng nguồn lợi loài Cáy mật tại vườn Quốc gia Xuân Thủy. - 01 bộ số liệu phân tích các thông số môi trường; 01 bộ số liệu phân tích sinh học. - Báo cáo chuyên đề 1: Đặc điểm sinh học, sinh thái loài Cáy mật phân bố tại vườn Quốc gia Xuân Thủy. - Báo cáo chuyên đề 2: Báo cáo hiện trạng nguồn lợi, các yếu tố sinh thái - khai thác ảnh hưởng đến khả năng sinh sản và phát triển quần thể loài Cáy mật phân bố tại vườn Quốc gia Xuân Thủy. - 01 bản đồ phân bố loài Cáy mật tại vườn Quốc gia Xuân Thủy: tỷ lệ 1:25.000. *Sản phẩm nội dung 2: - Báo cáo 3. Xây dựng dự thảo Quy trình sản xuất nhân tạo giống loài Cáy mật. - Báo cáo 4. Quy trình kỹ thuật sản xuất nhân tạo giống loài Cáy mật. Các chỉ tiêu kỹ thuật quy trình cần đạt: + Tỷ lệ cáy bố mẹ nuôi vỗ thành thục đạt ≥60%, tỷ lệ đẻ trứng ≥ 50%. + Tỷ lệ trứng nở ≥ 70%; tỷ lệ sống từ ấu trùng Zoea I lên con giống (bột) ≥ 5%. + Xác định được một số yếu tố môi trường quan trọng trong quy trình sản xuất giống và phòng trị bệnh thông thường. + Sản xuất được 100.000 con giống phục vụ bảo tồn và tái tạo nguồn lợi. + Đào tạo được 01 kỹ thuật viên của Ban quản lý vườn Quốc gia Xuân Thủy và 01 cho Công ty thủy sản Minh Phú nắm bắt được kỹ thuật sản xuất giống Cáy mật. - Báo cáo 5. Kết quả đào tạo Quy trình sản xuất nhân tạo giống loài Cáy mật. *Sản phẩm nội dung 3: - Lựa chọn được 02 vùng sinh thái đảm bảo các yếu tố môi trường, sinh cảnh: 1 vùng sinh thái tự nhiên phù hợp để khoanh vùng thả giống bảo tồn phục hồi nguồn lợi và 1 vùng quản lý để duy trì phục hồi các quần cáy tự nhiên. - Hai mô hình bảo tồn nội vi phục hồi nguồn lợi loài Cáy mật tại vườn Quốc gia Xuân Thuỷ. Quy mô 1.000m2/mô hình. - 01 bộ số liệu theo dõi phân tích về sinh học (mật độ, trọng lượng, kích thước, tăng trưởng, sinh lượng, ..) trong 2 mô hình thử nghiệm. - Báo cáo chuyên đề 6. Đánh giá kết quả thực hiện 2 mô hình phục hồi nguồn lợi quần thể loài Cáy mật bằng nguồn giống tự nhiên và nhân tạo tại vườn Quốc gia Xuân Thuỷ. *Sản phẩm nội dung 4: - Báo cáo chuyên đề 7: Đề xuất phương án, khu vực bảo tồn và phát triển nguồn lợi loài loài Cáy mật bằng nguồn giống tự nhiên và nhân tạo tại vườn Quốc gia Xuân Thuỷ. - 01 bản đồ phân vùng bảo tồn loài Cáy mật tại vườn Quốc gia Xuân Thuỷ, tỷ lệ 1:25.000. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định; Vườn Quốc gia Xuân Thủy; UBND huyện Giao Thủy. |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/12/2022 đến 01/11/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 968 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 968 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số số 2350/QĐ-UBND ngày 15 tháng Tháng 12 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|