14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm cá Tai bồ (Platax teira Forsskål 1775) tại Khánh Hòa |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT-2022-40304-ĐL |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trường Đại học Nha Trang
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Khánh Hòa |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Phạm Quốc Hùng
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: - PGS.TS. Lê Minh Hoàng - TS. Nguyễn Văn Mạnh - ThS. Phan Văn Út - ThS. Nguyễn Thị Thúy - ThS. Trần Văn Dũng - ThS. Hứa Thị Ngọc Dung |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Nội dung 1: Xây dựng quy trình kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ, cho đẻ và ấp nở trứng cá tai bồ |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của loại hormone kích thích lên khả năng sinh sản, chất lượng trứng, ấu trùng |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: 1. Sản phẩm dạng I:
- 60 con cá tai bồ bố mẹ thành thục, kích cỡ: >3kg/con; - 100.000 con cá hương, kích cỡ 1,5-2cm; - 40.000 con cá giống tai bồ kích cỡ 5-6cm từ nguồn sản xuất nhân tạo; - 10.000 con cá giống tai bồ sản xuất tại 01 cơ sở tiếp nhận, kích cỡ 5-6 cm; - 1.000kg cá tai bồ thương phẩm sản xuất tại cơ sở của Trường Đại học Nha Trang, kích cỡ ≥ 0,7 kg/con, thời gian nuôi ≤ 12 tháng; - 500kg cá tai bồ thương phẩm sản xuất tại 01 mô hình nhận chuyển giao, kích cỡ ≥ 0,7 kg/con, thời gian nuôi ≤ 12 tháng. 2. Sản phẩm dạng II: - 01 mô hình sản xuất giống cá tai bồ nhận chuyển giao với sản phẩm cá giống kích cỡ 5-6cm, quy mô 10.000con; - 01 mô hình nuôi thương phẩm cá tai bồ bằng thức ăn công nghiệp nhận chuyển giao với sản lượng 500 kg cá thương phẩm đạt kích cỡ ≥ 0,7 kg/con, thời gian nuôi ≤ 12 tháng; - 11 cuốn báo cáo tổng hợp kết quả đề tài “Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm cá Tai bồ (Platax teira Forsskål, 1775) tại Khánh Hòa” trong đó có 05 cuốn in bìa cứng mạ vàng, ảnh màu; - 01 bộ báo cáo Quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá tai bồ với các thông số kỹ thuật cơ bản: tỷ lệ thành thục sinh sản ≥ 60%; tỷ lệ thụ tinh ≥ 60%; tỷ lệ nở ≥ 80%; tỷ lệ sống cá bột lên cá hương cỡ 1,5 - 2,0 cm ≥ 10%; tỷ lệ sống cá hương lên cá giống cỡ 5- 6 cm ≥ 70%; - 01 bộ dự thảo Quy trình nuôi thương phẩm cá tai bồ bằng thức ăn công nghiệp với các thông số kỹ thuật cơ bản: đạt năng suất ≥ 6 kg/m3 nước; tỷ lệ sống ≥ 75%; kích thước cá thương phẩm ≥ 0,7 kg/con; FCR ≤ 2,5; thời gian nuôi ≤ 12 tháng; - 01 bộ Báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế của mô hình nuôi thương phẩm cá tai bồ trong lồng bè bằng thức ăn công nghiệp; - 01 bộ Tài liệu tập huấn Quy trình kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tai bồ; - 02 kỹ thuật viên của cơ sở tiếp nhận được đào tạo nắm vững về kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá tai bồ; - Hồ sơ tập huấn kỹ thuật sản xuất giống, nuôi thương phẩm cá tai bồ: 40 lượt người dân tham dự; - 01 bản báo cáo tóm tắt kết quả đề tài. 3. Sản phẩm dạng III: - Có 02 bài báo khoa học được đăng trên Tạp chí chuyên ngành trong nước; - Hỗ trợ tham gia đào tạo 01 thạc sĩ chuyên ngành nuôi trồng thủy sản. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Các cơ sở/doanh nghiệp sản xuất giống và nuôi cá biển, Trung Tâm Khuyến nông – Khuyến ngư, Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KH&CN Khánh Hòa, Trường Đại học Nha Trang, Viện Nghiên cứu NTTS III. Nguồn cá tai bồ giống do đề tài sản xuất ra sẽ cung cấp cho người nuôi thương phẩm tại địa phương cũng như các tỉnh lân cận với giá thấp hơn so với giá cá giống mua từ các cơ sở khác. Quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá tai bồ có thể áp dụng vào các trại sản xuất giống cá biển nhằm đa dạng hóa đối tượng sản xuất, tạo việc làm cho người dân, góp phần thúc đẩy nghề nuôi cá biển tại địa phương phát triển. Các thông số kỹ thuật và các dẫn liệu khoa học khác là tài liệu tham khảo tốt cho người sản xuất giống cá biển, sinh viên ngành thủy sản và các nhà nghiên cứu cá biển nói chung và cá tai bồ nói riêng. |
16 |
Thời gian thực hiện: 30 tháng (từ 01/11/2022 đến 01/05/2025) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2026.13 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1238.2 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 3178/QĐ - UBND ngày 23 tháng Tháng 11 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|