14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu quy trình tổng hợp nguyên liệu và bào chế dạng thuốc viên Flutamid điều trị ung thư tiền liệt tuyến |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 01C-08/03-2020-3 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trường Đại học Dược Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS Vũ Trần Anh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS Hà Vân Oanh PGS.TS. Đinh Thị Thanh Hải PGS.TS. Nguyễn Thị Kiều Anh PGS.TS. Văn Thị Mỹ Huệ TS. Phạm Bảo Tùng ThS. Đoàn Minh Sang ThS. Hoàng Thu Trang |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Xây dựng quy trình tổng hợp nguyên liệu flutamid thông qua con đường tạo phức với cyanuric chlorid |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học y, dược |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp tổng hợp Flutamid - Nghiền và rây flutamide, tá dược độn qua rây 350, trộn đều theo nguyên tắc đồng lượng - Trộn với tá dược trơn -Đóng nang Phương pháp đánh giá viên - Xác định độ cứng của viên: Thông qua đo lực gây vỡ viên (LGVV) được tiến hành trên máy đo lực gây vỡ viên ERWEKA. Tiến hành đo 20 viên, tính giá trị trung bình và độ lệch chuẩn. Yêu cầu sai số LGVV ± 0,05 kP. - Thử độ hoà tan: Môi trường: Dung dịch Natri lauryl sulfate 2% Thiết bị thử: Thiết bị cánh khuấy Tốc độ: 75 vòng/phút Thời gian: 60 phút Dịch thử hoà tan được định lượng bằng phương pháp đo phổ UV-VIS tại bước sóng 306nm. - Phương pháp định lượng: Phương pháp HPLC: Pha động Acetonitril:H2O (1:1), cột C8, detector UV 240nm. Phương pháp được thẩm định một số tiêu chí: độ đặc hiệu, tuyến tính, tích hợp hệ thống Phương pháp UV-VIS: đo phổ hấp thụ tại bước sóng 306nm. Phương pháp được thẩm định một số tiêu chí: độ đặc hiệu, tuyến tính, tích hợp hệ thống. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Dạng 1: Mẫu, sản phẩm, vật liệu….
- 500g Flutamid: Bột kết tinh màu vàng nhạt hoặc không màu. Nhiệt độ nóng chảy: 111,5oC- 112,5oC. - 2000 Viên nén flutamid 250mg. - 2000 Viên nang cứng Flutamid 250mg Dạng 2: Nguyên lý, phương pháp, quy trình, hồ sơ... - Quy trình tổng hợp ổn định nguyên liệu flutamid thông qua con đường tạo với cyanuric chlorid với quy mô 500g/mẻ. - Báo cáo hồ sơ sản phẩm nguyên liệu flutamid tổng hợp được. - Công thức và quy trình bào chế viên nén flutamid 250mg với quy mô 1000 viên.mẻ. - Công thức và quy trình bào chế viên nang cứng flutamid 250mg với quy mô 1000 viên.mẻ. - Bộ hồ sơ xác định cấu trúc của nguyên liệu flutamid tổng hợp được (phổ NMR, MS, IR, …) - Bộ hồ sơ thử độc tính: độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của nguyên liệu flutamid. - Bộ hồ sơ đánh giá chất lượng và báo cáo độ ổn định của nguyên liệu và thành phẩm. - Báo cáo khoa học tổng kết đề tài. Báo cáo tóm tắt. Các báo cáo kết quả các nội dung công việc. - Kỷ yếu hội thảo. - Phụ lục kết quả đề tài, USB Dạng 3: Bài báo khoa học. 02 bài báo khoa học giới thiệu kết quả nghiên cứu của đề tài |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Đề tài thực hiện thành công sẽ góp phần tạo ra nguyên liệu flutamid sử dụng trong công nghệ dược phẩm bào chế thuốc. Sản phẩm viên nén và viên nang flutamid 250mg có thể được sử dụng để điều trị ung thư tiền liệt tuyến, lĩnh vực Y tế. |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/10/2020 đến 01/09/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 0 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 0
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số Số 4969/QĐ - UBND ngày 05 tháng Tháng 11 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|