14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng mô hình hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm nhanh tại chỗ (POCT: Point of Care Testing) tại tỉnh Ninh Bình |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 24/ĐT-KHCN 2022 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trường Đại học Y Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Ninh Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Nguyễn Thị Ngọc Lan
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Lê Hoàng Bích Nga; TS. Nguyễn Đức Tuấn; ThS. Hà Thị Phương Dung; CN. Nguyễn Hoàng Yến; BS. Nguyễn Văn Tuyên; ThS. Vũ Xuân Huynh; ThS. Vũ Khánh Chi; BS. Vũ Phương Dung; Phạm Thị Hà Phương. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng POCT, hệ thống các quy trình kỹ thuật quản lý chất lượng xét nghiệm theo hướng tiêu chuẩn ISO 22870:2016; Xây dựng quy trình quản lý và kỹ thuật kiểm soát chất lượng các xét nghiệm. Bước đầu triển khai thực hiện các quy trình cho 03 xét nghiệm (Đường máu mao mạch, khí máu và xét nghiệm nhanh Troponin T); Đánh giá hiệu quả áp dụng mô hình hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm POCT tại tỉnh Ninh Bình. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Nghiên cứu tiến cứu mô tả cắt ngang |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo kết quả thực hiện đề tài.
- Mô hình hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm POCT tại 01 cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bìnhtheo hướng tiêu chuẩn ISO 22870:2016. - Quy trình quản lý và kỹ thuật theo hướng tiêu chuẩn ISO 22870:2016(25 quy trình và 03 sổ tay). - Báo cáo kết quả áp dụng các quy trình xét nghiệm nhanh tại chỗ (POCT). - Báo cáo kết quả đánh giá hiệu năng phương pháp của xét nghiệm trước khi sử dụng. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/09/2022 đến 01/09/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1570 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1570 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 793/QĐ-UBND ngày 15 tháng Tháng 9 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|