14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình áp dụng hệ thống truy xuất nguồn gốc cho một số sản phẩm thảo dược của tỉnh Ninh Bình |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 02/ĐT-KHCN-2022 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Mã số Mã vạch Quốc gia
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Ninh Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Nguyễn Thị Lan Thanh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Nguyễn Thị Mai Hương; TS. Phạm Xuân Thảo; ThS. Nguyễn Đắc Minh;ThS.Trần Văn Việt; CN. Nguyễn Ngọc Điệp; CN. Phùng Quang Trung; CN. Trần Đăng Khoa; CN. Trịnh Xuân Thông; CN. Bùi Thị Đào. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Lựa chọn, khảo sát hiện trạng và nhu cầu áp dụng TXNG cho sản phẩm thảo dược; Tập huấn nhận thức về TXNG cho các HTX tham gia mô hình và các đối tượng liên quan, các cơ quan quản lý trên địa bàn; Nghiên cứu phát triển ứng dụng công nghệ thông tin để triển khai xây dựng hệ thống TXNG phù hợp tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế và phù hợp với đặc trưng của 03 đơn vị tham gia mô hình sản xuất sản phẩm thảo dược đã chọn; Tuyên truyền, quảng bá nhân rộng mô hình.
|
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC), … |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp thu thập thông tin. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo thực trạng và nhu cầu TXNG sản phẩm thảo dược.
- Báo cáo kết quả thực hiện đề tài. - Tài liệu hướng dẫn áp dụng hệ thống TXNG cho 3 HTX. - Phần mềm TXNG cho 03 HTX sản xuất sản phẩm thảo dược (Quyền sử dụng phần mềm TXNG NBC Trace theo quy trình phù hợp với từng HTX trong đề tài này sẽ bàn giao lại cho 3 HTX tham gia đề tài và Báo cáo nghiên cứu khoa học về quá trình ứng dụng NBC Trace cho TXNG sản phẩm thảo dược). - Tin bài trên báo điện tử về triển khai áp dụng hệ thống TXNG tại các mô hình thí điểm; kết quả thí điểm tại các HTX. -Bản tin truyền hình về triển khai áp dụng hệ thống TXNG tại các mô hình thí điểm. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Đề tài dự kiến triển khai áp dụng tại 03 hơp tác xã sản xuất các sản phẩm thảo dược sau: + HTX nông dược Cúc Phương – Địa chỉ: Yên Thịnh, Xã Yên Quang, Huyện Nho Quan, Tỉnh Ninh Bình. + HTX sản xuất Dược liệu Đông Sơn – Địa chỉ: Thôn 3, Xã Đông Sơn, TP. Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình. + HTX sản xuất và tiêu thụ dược liệu Yên Sơn – Địa chỉ: Thôn Nguyễn, Xã Yên Sơn, TP. Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình. Ngoài việc được áp dụng trực tiếp tại 3 HTX tham gia đề tài, còn được phổ biến toàn tỉnh Ninh Bình nhằm hướng tới mở rộng phạm vi triển khai áp dụng hệ thống TXNG theo tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế. |
16 |
Thời gian thực hiện: 15 tháng (từ 01/09/2022 đến 01/12/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 590 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 590 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 751/QĐ-UBND ngày 25 tháng Tháng 8 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|