14/2014/TT-BKHCN
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Liên kết chuỗi giá trị hình thành sản phẩm du lịch cộng đồng gắn với giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Phát triển nông thôn
Trung tâm Phát triển nông thôn
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Cơ quan chủ quản: Sở Khoa học và Công nghệ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Tuyết Hoa Niê Kdăm
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS.Tuyết Hoa Niê kdăm; CN. H Loat Knul; PGS.TS Tuyết Nhung Buôn Krông; PGS.TS Trần Trung Dũng; TS. Nguyễn Thị Hải Yến; TS. Trương Thị Hiền; TS. Ao Xuân Hòa; ThS. Vũ Trinh Vương; ThS. Phạm Văn Trường ;TS. Nguyễn Thanh Phương |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về liên kết chuỗi giá trị hình thành sản phẩm du lịch cộng đồng gắn với giảm nghèo. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thống kê kinh tế; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Sở VHTH&DL, Sở KH&CN, UBND và các doanh nghiệp có liên quan |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/10/2020 đến 01/09/2022) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1.168 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1.168 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Quyết định phê duyệt: số 136/QĐ-SKHCN ngày 21 tháng Tháng 10 năm 2020 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|