Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

UBND Tỉnh Tiền Giang
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Cái Bè

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Công nhận vườn đầu dòng xoài cát Hòa Lộc tại huyện Cái Bè tỉnh Tiền Giang

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐTCS NN 07/21

5

Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Cái Bè

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Tiền Giang

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: KS. Trần Văn Trọng

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: KS. Nguyễn Thị Yến Oanh, ThS. Hồ Chí Dũng, ThS. Võ Thanh Hùng, ThS. Phan Văn Thành, CN. Nguyễn Thanh Nguyệt, KS. Phạm Ngọc Tiến, KS. Nguyễn Ngọc Thành, KS. Trần Mỹ Phượng, KS. Âu Thái Xuân

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Đánh giá thực trạng vườn xoài cát Hòa Lộcđầu dòng
- Xây dựng bộ hồ sơ được chứng nhận xoài cát Hòa Lộc
- Tổ chức hội nghị công bố chứng nhận

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Công nghệ gen; nhân dòng vật nuôi;

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: - Cách phân cấp cấp gây hại của sâu bệnh hại: Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-38:2010/BNNPTNT về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng.
- Phương pháp xử lý số liệu: các số liệu được xử lý thống kê bằng phần mềm EXCEL.
- Phương pháp thu mẫu.

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

- Dạng 1: Giấy chứng nhận vườn đầu dòng xoài cát Hòa Lộc
- Dạng 2: Phóng sự giới thiệu và quảng bá vườn đầu dòng xoài cát Hòa Lộc
- Dạng 3: Vườn cây đầu dòng xoài cát Hòa Lộc (50 cây) được bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng.

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Cái Bè, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cái Bè.

16

Thời gian thực hiện: 30 tháng (từ 01/06/2021 đến 01/12/2023)

17

Kinh phí được phê duyệt: 344.3 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 303.4 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 40.9 triệu đồng

18

Quyết định phê duyệt: số 155/QĐ-SKH&CN ngày 29 tháng Tháng 6 năm 2021

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)