14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Hải Dương |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá ngạnh (Cranoglanis bouderius Richardson 1846) trong lồng và trong ao đất tại tỉnh Hải Dương |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm quốc gia giống hải sản miền Bắc
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Hải Dương |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Hải Sơn
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Ths. Nguyễn Hải Sơn KS. Nguyễn Văn Chung TS. Võ Văn Bình Ths. Lê Ngọc Khánh Ths. Bùi Huy Điền KS. Nguyễn Văn Dũng |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Khảo sát lựa chọn địa điểm thực hiện |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp khảo sát chọn địa điểm nuôi |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Quy trình nuôi cá Ngạnh trong lồng
- Quy trình nuôi cá Ngạnh trong ao - Mô hình nuôi cá Ngạnh trong lồng - Mô hình nuôi cá Ngạnh trong ao |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: - Hiện cá Ngạnh đang là đối tượng thủy sản đặc sản được nhiều địa phương quan tâm, đặc biệt là các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc (Yên Bái, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu…), nơi được cho là có điều kiện thiên nhiên, khí hậu, mặt nước phù hợp để phát triển nuôi đối tượng thủy sản đặc sản này nhưng chưa được khai thác có hiệu quả. Nếu mô hình nuôi cá Ngạnh thành công sẽ khai thác được tiềm năng của các tỉnh này, tạo sản phẩm hàng hóa nâng cao thu nhập của người nuôi cá, phù hợp với chiến lực phát triển kinh tế nông thôn miền núi của Chính phủ |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ 01/01/2019 đến 01/12/2019) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 343 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 343 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 4866 ngày 28 tháng Tháng 12 năm 2018 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|