Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Bộ Khoa học và Công nghệ
Trung tâm Ứng dụng Khoa học công nghệ và Khảo nghiệm giống tỉnh Hải Dương

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình sản xuất thử 2 giống dưa hấu mới F1 AD070 và F1 VT007 trên địa bàn tỉnh Hải Dương

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có): NN.04.TTUD&KN.21

5

Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Ứng dụng Khoa học công nghệ và Khảo nghiệm giống tỉnh Hải Dương

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Bộ Khoa học và Công nghệ

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: Trịnh Thị Hiếu

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: KS.Trịnh Thị Hiếu; KS.Nguyễn Văn Thạo;KS.Phạm Thị Hải Hà ;KS.Vũ Thị Hương; CN.Phạm Thị Uyên ; CN.Nguyễn Thị Thu Hương; Nhân viên hỗ trợ, cán bộ cơ sở

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Khảo sát lựa chọn địa điểm thực hiện
Xây dựng mô hình sản xuất thử giống dưa hấu F1 AD070 và F1 VT007 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Quy mô : 20 ha ( trong vụ xuân hè 15ha, giống F1 AD070: 12ha giống F1 VT007 : 3ha; vụ thu đông 05 ha giống F1 AD070: 4ha giống F1 VT007 : 1ha
Địa điểm: Lựa chọn 2 trong số 5 huyện Kim Thành, Nam Sách, Tứ Kỳ, Gia Lộc, Cẩm Giàng.
Quy trình: Áp dụng theo Quy trình kỹ thuật của Công ty TNHH XNK hạt giống An điền và Công ty TNHH XNK hạt giống Việt Thái
 

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: Khảo sát  lựa chọn địa điểm dựa trên  phiếu khảo sát
Tập  huấn  kỹ  thuật  trồng  và chăm sóc
Thống  kê  năng  suất
Tuyên truyền  mở rộng kết quả thực hiện
Sản phẩm khoa học công nghệ dự kiến
Quy trinh kỹ thuật trồng và chăm  sóc  giống  dưa  hấu mới  F1  AD070  và  F1 VT007
Mô  hình  sản  xuất  thử nghiệm giống dưa hấu  mới F1 AD070 và F1 VT007
 

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

không

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Lựa chọn 2 trong số 5 huyện Kim Thành, Nam Sách, Tứ Kỳ, Gia Lộc, Cẩm Giàng.

16

Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ 01/01/2021 đến 01/12/2021)

17

Kinh phí được phê duyệt: 310 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 310 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số 252/QĐ-UBND ngày 22 tháng Tháng 1 năm 2021

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)