Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng mô hình sản xuất chè hữu cơ theo chuỗi giá trị nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất góp phần xây dựng thương hiệu chè Phú Thọ

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có): 02/DA-KHCN.PT/2022.

5

Tên tổ chức chủ trì: Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc.

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Mạnh Hà

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: 1.Th.s Nguyễn Mạnh Hà 2.Th.s Vi Văn Cương 3.TS. Nguyễn Ngọc Bình 4.TS. Nguyễn Thị Hồng Lam 5.ThS. Lưu Anh Dũng 6.ThS. Đào Thanh Hằng 7.K.S Nguyễn Trung Hiếu 8.K.S Trần Thị Thúy Hồng 9.K.S Đào Thị Thanh Hạnh 10.K.S Nguyễn Thị Thủy

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: 1 Điều tra, khảo sát, đánh giá vùng trồng chè đạt tiêu chuẩn chuẩn đổi sang sản xuất hữu cơ.
- Điều tra, đánh giá hiện trạng canh tác chè trước khi chuyển đổi sang canh tác chè hữu cơ tại các vùng trồng chè chính.
- Phương pháp thực hiện: Thu thập số liệu thứ cấp và khảo sát bằng phiếu điều tra.
2 Xây dựng mô hình chuyển đổi sản xuất chè theo hướng hữu cơ và tổ chức chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ.
2.1 Xây dựng mô hình chuyển đổi sản xuất chè theo hướng hữu cơ.
- Xây dựng mô hình thâm canh chuyển đổi sản xuất chè theo hướng chè hữu cơ, năng suất ổn định trong 3 năm từ 5-6 tấn/ha, hiệu quả sản xuất chè tăng 20-30%.
- Quy mô: 10 ha các giống chè LDP1, Kim Tuyên, VN15, Hương Bắc Sơn đang trong thời kỳ kinh doanh.
2.2 Tổ chức chứng nhận mô hình chè hữu cơ.
- Tổ chức kiểm tra, đánh giá các yêu cầu của sản xuất hữu cơ trong quá
trình thực hiện mô hình. Lập và hoàn thiện hồ sơ để đăng ký cấp Giấy chứng nhận mô hình chè đạt tiêu chuẩn chè hữu cơ TCVN 11041 – 6:2018.
- Quy mô: 05 ha.
2.3 Hoàn thiện bản hướng dẫn kỹ thuật canh tác chè theo tiêu chuẩn hữu cơ.
- Hoàn thiện 01 bản hướng dẫn kỹ thuật canh tác chè theo tiêu chuẩn hữu
cơ phù hợp với các quy định hiện hành, đảm bảo yêu cầu sản xuất, ngắn gọn đầy đủ nội dung, dễ áp dụng trong sản xuất.
3.  Xây dựng mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị: nguyên liệu – chế biến – thị trường.
- Xây dựng mô hình theo chuỗi liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ các sản phẩm chè.
- Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho các sản phẩm chè hữu cơ.
- Tuyên truyền, quảng cáo.
4 Đào tạo, tập huấn.
- Tập huấn kỹ thuật thâm canh theo tiêu chuẩn chè hữu cơ và chế biến các sản phẩm chè.
- Số lượng: 03 lớp (mỗi lớp 50 đối tượng). 

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học nông nghiệp

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu:

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

- Báo cáo tổng kết, báo cáo tóm tắt kết quả dự án.
- Các báo cáo chuyên đề: Điều tra, khảo sát, đánh giá vùng trồng chè đạt tiêu chuẩn chuẩn đổi sang sản xuất hữu cơ; Kết quả xây dựng mô hình chuyển đổi sản xuất chè theo hướng hữu cơ và tổ chức chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ; Kết quả xây dựng mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị: nguyên liệu – chế biến – thị trường.
- 01 bản hướng dẫn kỹ thuật canh tác chè theo tiêu chuẩn hữu cơ.
- Mô hình chuyển đổi sang sản xuất chè theo tiêu chuẩn hữu cơ quy mô  10 ha, trong đó có 5 ha được chứng nhận đạt hữu cơ theo TCVN11041- 6:2018.
- Mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị cho sản phẩm chè hữu cơ từ sản xuất nguyên liệu – chế biến – tiêu thụ sản phẩm (Chế biến 1000 kg sản phẩm chè các loại).
- Tập huấn về canh tác và chế biến các sản phẩm chè hữu cơ cho 150 lượt người.
- 3000 nhãn mác, 2000 tem truy suất, 03 tiêu chuẩn cơ sở cho các sản phẩm chè của dự án và danh sách các đơn vị liên kết tiêu thụ sản phẩm.
- Phóng sự tuyên truyền về kết quả thực hiện dự án.

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: - Địa chỉ ứng dụng: Tỉnh Phú Thọ - Quy mô: 10 ha

16

Thời gian thực hiện: 34 tháng (từ 01/03/2022 đến 01/12/2024)

17

Kinh phí được phê duyệt: 1866.152 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 850 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 1016.152 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0

18

Quyết định phê duyệt: số 68/QĐ-SKHCN ngày 21 tháng Tháng 3 năm 2022

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)