14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình chuyển đổi số trong giáo dục đào tạo thích ứng với xã hội số tại tỉnh Thái Nguyên |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT/XH/19/2021 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Đại học Thái Nguyên
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Phạm Thị Tuấn Linh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS. Phạm Thị Tuấn Linh; TS. Đặng Hoàng Hà; TS. Phương Hữu Khiêm; PGS.TS. Nguyễn Khánh Doanh; TS. Nguyễn Tú Anh; Ths. Hà Trọng Quỳnh; ThS. Nguyễn Thị Tiến; Trần Minh Châu; Đỗ Thị Thu Hà; Cao Thị Nhung Trang; Lý Tiến Hải; Phạm Ngọc Tuấn; Lý Thị Thu Nga; Bùi Thị Thu Thủy; Lê Quốc Thành; Phạm Thị Thiên Trang; Nguyễn Duy Linh |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Hệ thống cơ sở lý luận và thực tiễn chuyển đổi số nói chung và chuyển đổi số trong giáo dục đào tạo trên thế giới và tại Việt Nam. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo đánh giá thực trạng triển khai chuyển đổi số trong nhà trường tại tỉnh Thái Nguyên.
- Báo cáo đánh giá nhận thức của xã hội về chuyển đổi số trong giáo dục tại tỉnh Thái Nguyên. - Mô hình chuyển đổi số trong giáo dục đào tạo thích ứng với xã hội số tại tỉnh Thái Nguyên. - Bộ tiêu chí đánh giá kết quả triển khai hoạt động chuyển đổi số trong giáo dục đào tạo. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: 01 Mô hình chuyển đổi số môn vật lý lớp 11 (01 lớp) trên địa bàn thành phố Thái Nguyên |
16 |
Thời gian thực hiện: 12 tháng (từ 01/11/2021 đến 01/11/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 363 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 363 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 3509/QĐ-UBND ngày 11 tháng Tháng 11 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|