14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Đánh giá thực trạng về công nghệ và đề xuất giải pháp đổi mới công nghệ đối với các cơ sở xử lý rác thải trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT/KTCN/15/2021 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Sở Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên.
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Thái Nguyên |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Phạm Thị Hiền
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Phạm Thị Hiền; ThS. Tạ Đức Hiện; ThS. Nguyễn Cao Cường; KS. Nguyễn Vinh Quang; ThS. Nguyễn Bích Thủy; ThS.Nguyễn Thế Thông; ThS. Đặng Thị Kim Oanh; ThS. Nguyễn Bảo Hường; ThS. Hoàng Thanh Vân; ThS. Trần Thị Linh; ThS. Vũ Kim Phượng |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nghiên cứu cơ sở lý luận về đánh giá công nghệ |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thu thập dữ liệu |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Báo cáo đánh giá thực trạng các cơ sở xử lý rác thải trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Báo cáo phân tích, đánh giá thực trạng công nghệ của các đơn vị xử lý rác thải Báo cáo đề xuất giải pháp thực hiện đổi mới công nghệ đối với các đơn vị xử lý rác thải Báo cáo đánh giá kết quả thử nghiệm bộ tiêu chí Bộ tiêu chí đánh giá công nghệ xử lý rác thải |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Sở Khoa học và Công nghệ: Phục vụ công tác thẩm định công nghệ các dự án đầu tư liên quan đến xử lý rác thải; Sở Tài nguyên và Môi trường: Phục vụ công tác quản lý nhà nước về môi trường đối với các cơ sở xử lý rác thải; Các doanh nghiệp: Phục vụ công tác đầu tư dự án xử lý rác thải. |
16 |
Thời gian thực hiện: 18 tháng (từ 01/10/2021 đến 01/04/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 286 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 286 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 3953/QĐ-UBND ngày 11 tháng Tháng 12 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|