14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Quảng Bình |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng vườn mẫu trên vùng gò đồi tại xã Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Tuyên Hóa.
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Quảng Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Võ Đức Thùy.
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Võ Đức Thùy; Cao Ngọc Tâm; Trần Thị Thu; Võ Thị Thành; Nguyễn Viết Toàn |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Nội dung 1: Thiết kế, xây dựng vườn mẫu theo tiêu chí vườn mẫu nông thôn mới tại Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Triển khai đánh giá khu vườn làm mô hình, đánh giá xác định để di chuyển, bỏ bớt cũng như trồng bổ sung 4 loại cây trồng mới gồm cam chanh Vũ Quang, bưởi da xanh, bưởi Phúc Trạch và thanh long ruột đỏ với qui trình kỹ thuật phù hợp. Tiến hành làm đất, bón phân, trồng, chăm sóc theo dõi đo đếm để dánh giá sinh trưởng, phát triển nhằm so sánh với nơi xuất phát của loại cây trồng đó, từ đó nhận xét và dự báo khả năng cho năng suất và hiệu quả kinh tế để có kiến nghị nhân rộng hay không, so sánh với các tiêu chí theo Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Mô hình vườn mẫu đảm bảo tiêu chí tại Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Bình với diện tích 0,8ha.
Đào tạo cán bộ của tổ chức sẵn sàng chuyển giao nhân rộng mô hình. Báo cáo tổng hợp kết quả nhiệm vụ kết (bìa cứng). Đĩa CD chứa đựng toàn bộ nội dung Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt và các báo |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp huyện Tuyên Hóa. |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/05/2022 đến 01/04/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 498.833 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 149.631 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 249.202 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 02/QĐ -KHCN ngày 11 tháng Tháng 1 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|