14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Xây dựng mô hình trồng và chế biến một số sản phẩm dinh dưỡng từ mầm cây lúa mì trên địa bàn huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 01_2022 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công ty cổ phần An An Agri
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Nghệ An |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Thị Linh
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Điều tra khảo sát, lựa chọn địa điểm, hộ dân triển khai mô hình sản xuất và doanh nghiệp chế biến mầm cây lúa mì |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây lương thực và cây thực phẩm |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Xây dựng mô hình sản xuất mầm cây lúa mì quy mô 1,0 ha với năng suất 2,0 - 2,5 tấn/ha/đợt, đạt sản lượng 15 - 25 tấn tươi/ha/năm. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Xây dựng thành công mô hình trồng thâm canh mầm cây lúa mì trong điều kiện Nghệ An và sản xuất thử nghiệm thành công một số sản phẩm dinh dưỡng từ mầm cây lúa mì.
|
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: huyện Diễn Châu; quy mô quy mô 1,0 ha với năng suất 2,0 - 2,5 tấn/ha/đợt, đạt sản lượng 15 - 25 tấn tươi/ha/năm. |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/07/2020 đến 01/07/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 3273.5 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 981.3 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 2292 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 2799/QĐ-UBND ngày 25 tháng Tháng 7 năm 2019 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|