14/2014/TT-BKHCN
UBND Tỉnh Hưng Yên |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu chế tạo hệ thống lọc chuyên biệt để loại bỏ H2S từ hầm khí biogas trong các nông trại để phát điện |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Hưng Yên |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Nguyễn Minh Phương
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: TS. Nguyễn Xuân Huân; TS. Nguyễn Ngọc Minh; TS. Trần Văn Sơn; TS. Đinh Mai Vân; ThS. Lê Hương Giang; ThS. Huỳnh Thị Hoài Hương; CN. Đào Thị Hoan; CN. Phạm Thị Hạnh |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Thử nghiệm sản xuất vật liệu SPONAM làm vật liệu lõi để sử dụng cho hệ thống xử lý H2S. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Chế tạo máy công cụ |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: - Nghiên cứu vật liệu SPONAM. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Báo cáo kết quả sản xuất vật liệu SPONAM làm vật liệu lõi để sử dụng cho hệ thống xử lý H2S.
- Báo cáo kết quả chế tạo hệ thống lọc chuyên biệt sử dụng vật liệu SPONAM loại bỏ khí H2S từ hầm khí Biogas trong nông trại quy mô ~ 100 đầu lợn. - Mô hình ứng dụng hệ thống lọc chuyên biệt sử dụng vật liệu SPONAM loại bỏ khí H2S từ các hầm khí Biogas để phát điện tại 01 nông trại trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với vật liệu SPONAM và được Cục Sở hữu trí tuệ chấp nhận đơn đăng ký). - Bộ tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo trì hệ xử lý H2S sử dụng vật liệu SPONAM. - Báo cáo tổng kết kết quả đề tài. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Các trang trại, nông hộ có hệ thống biogas ở Hưng Yên và trên quy mô cả nước. |
16 |
Thời gian thực hiện: 24 tháng (từ 01/04/2022 đến 01/03/2024) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 1.4 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1.4 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số số 783/QĐ-UBND ngày 31 tháng Tháng 3 năm 2022 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|