14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển phôi trữ lạnh trong thụ tinh ống nghiệm tại bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): 05-2022 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Bệnh viện Hữu nghị đa khoa Nghệ An
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Nghệ An |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Văn Hương
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: - Mô tả được đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân nữ hiếm muộn điều trị thụ tinh trong ống nghiệm có thực hiện chuyển phôi trữ lạnh tại Bệnh viện HNĐK Nghệ An. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Sản khoa và phụ khoa |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Nội dung 1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân nữ hiếm muộn điều trị thụ tinh trong ống nghiệm có thực hiện chuyển phôi trữ lạnh tại Bệnh viện HNĐK Nghệ An
- Nội dung: Góp ý hoàn thiện giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển phôi trữ lạnh tại Bệnh viện HNĐK Nghệ An - Số lượng, thành phần: 50 người, Sở KH&CN, Sở Y tế, các chuyên gia, Đơn vị Chủ trì và cán bộ thực hiện đề tài. - Thời gian: 1 buổi - Địa điểm: Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An. |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: - Mô tả được đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân nữ hiếm muộn điều trị thụ tinh trong ống nghiệm có thực hiện chuyển phôi trữ lạnh tại Bệnh viện HNĐK Nghệ An.
- Đánh giá được các yếu tố ảnh hưởng và tỷ lệ thành công sau chuyển phôi trữ lạnh ngày 3 và ngày 5 tại Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An. - Đề xuất được giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển phôi trữ lạnh góp phần tăng tỷ lệ thành công, nâng cao hiệu quả điều trị thụ tinh trong ống nghiệm tại Bệnh viện Hữu Nghị Đa Khoa Nghệ An. |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
16 |
Thời gian thực hiện: 0 tháng (từ 01/12/2020 đến 01/12/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 981 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 981 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 0
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 4359/QĐ-UBND ngày 03 tháng Tháng 12 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|