Mẫu 1

14/2014/TT-BKHCN

UBND Tỉnh Quảng Ngãi
Trung tâm Giống Quảng Ngãi

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


.....,ngày .... tháng .... năm....

 

PHIẾU THÔNG TIN

NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

Tên nhiệm vụ: Hỗ trợ ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ phát triển nhanh các giống lúa (QNg6 QNg13 QNg128) đã được chọn tạo theo chuỗi giá trị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

2

3

4

Mã số nhiệm vụ (nếu có): 02/2021/HĐ-DAKHCN

5

Tên tổ chức chủ trì: Trung tâm Giống Quảng Ngãi

Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ: Tỉnh/thành phố:
Điện thoại: Fax:
Website:

6

Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Quảng Ngãi

7

Chủ nhiệm nhiệm vụ: Nguyễn Thị Lệ Quyên

Họ và tên: Giới tính:
Trình độ học vấn: Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại: Fax:
Email:

8

Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: KS.Nguyễn Thị Lệ Quyên; KS.Bùi Thị Thanh Phương; CN.Võ Văn Thêm; KS.Trần Ngọc Sơn; ThS.Lương Hữu Phúc; KS.Mai Thị Bích Liên; CN.Trần Quốc Viễn; CN.Phạm Duy Nhì; KS.Nguyễn Trọng Ngọc Lan Hương; Thới Ngọc Tín

9

Mục tiêu nghiên cứu:

10

Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Nội dung 1: Xây dựng mô hình sản xuất hạt giống lúa QNg6, QNg128 và QNg13. Thực hiện sản xuất hạt giống lúa siêu nguyên chủng (SNC) dòng G1 và G2 và thực hiện sản xuất hạt giống lúa nguyên chủng, xác nhận
Nội dung 2: Xây dựng chuỗi liên kết trong việc sản xuất và tiêu thụ hạt giống lúa QNg6, QNg128 và QNg13 với việc thực hiện các công việc sau:
+  Xây dựng phương án thực hiện chuỗi liên kết trong sản xuất và tiêu thụ hạt giống lúa
+  Tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện chuỗi liên kết sản xuất và tiêu thụ hạt giống lúa
+ Đầu tư trang bị thiết bị máy móc phục vụ chế biến đóng gói sản phẩm.
Nội dung 3: Đào tạo, tập huấn; hội nghị, giới thiệu, quảng bá kết quả, nhân rộng mô hình.Với việc thực hiện các công việc sau:
+ Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở
+ Tập huấn chuyển giao kỹ thuật sản xuất cho nông dân
+ Tổ chức hội nghị đầu bờ, nhân rộng mô hình
+Nghiệm thu, kết thúc dự án

11

Lĩnh vực nghiên cứu: Cây lương thực và cây thực phẩm

12

Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ:

13

Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thực nghiệm

14

Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:

Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác;
(1) Sản phẩm là hạt giống lúa:
- Đối với 160 kg giống SNC dòng G1 dùng hỗ trợ để sản xuất hạt giống SNC dòng G2;
- Đối với 6.400 kg hạt giống SNC dòng G2 đề xuất hỗ trợ 100% cho dân để thực hiện mô hình sản xuất giống nguyên chủng quy mô 80 ha.
- Đối với sản phẩm phụ (lúa ăn) trong sản xuất hạt giống SNC (G1 và G2): khoảng 16.190 kg sẽ bán và nộp trả ngân sách nhà nước.
- Đối với 280 tấn giống lúa cấp NC và 120 tấn giống lúa cấp XN được thực hiện bởi ngân sách hỗ trợ, vốn đơn vị và vốn dân, do vậy người dân trực tiếp tham gia sản xuất được hưởng lợi, Trung tâm giống (đơn vị chủ trì thực hiện dự án) liên kết thu mua, bao tiêu sản phẩm cho người dân. 
Dạng II: Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế- kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác
  • Quy trình sản xuất giống lúa QNg6, QNg13, QNg128 Siêu nguyên chủng.
  • Mô hình liên kết sản xuất hạt giống lúa cấp nguyên chủng
  • Mô hình liên kết sản xuất hạt giống lúa cấp xác nhận
  • Báo cáo quy trình sản xuất hạt giống lúa QNg6, QNg128, QNg13 siêu nguyên chủng. (bao gồm cả nhật ký thực hiện quy trình)
  • Báo cáo mô hình sản xuất hạt giống lúa QNg6, QNg128, QNg13 nguyên chủng và xác nhận (bao gồm cả nhật ký mô hình)
  • Báo cáo: Phương án thực hiện chuỗi liên kết trong sản xuất và tiêu thụ hạt giống lúa QNg6, QNg128, QNg13.
  • Báo cáo kết quả thực hiện chuỗi liên kết trong việc sản xuất và tiêu thụ hạt giống lúa QNg6, QNg128, QNg13.
  • Tài liệu kỹ thuật sản xuất hạt giống lúa QNg6, QNg13, QNg128 cấp siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận;
  • Tờ rơi: poster 3 giống lúa mới có chất lượng QNg6, QNg13, QNg128.
  • Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả dự án
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác
  • Sản phẩm đào tạo: 12 kỹ thuật viên cơ sở  được đào tạo và 210 nông dân được tập huấn kỹ thuật. Với yêu cầu là nắm rõ được Quy trình sản xuất hạt giống lúa nguyên chủng, xác nhận của các giống có chất lượng (QNg6, QNg13, QNg128)
  • Sản phẩm tập huấn: 210 người dân được tập huấn kỹ thuật với yêu cầu người dân được tập huấn biết và thực hành được kỹ thuật sản xuất hạt giống lúa cấp nguyên chủng, hạt giống lúa cấp xác nhận các giống lúa QNg6, QNg13, QNg128.
  • Các bản tin, bài báo: Đăng tin trên bản tin KHCN của tỉnh, bản tin Nông nghiệp và PTNT của tỉnh, và trên một số tờ báo uy tín
Phim tư liệu: thời lượng 120 phút với nội dung phản ảnh đúng thực tế triển khai thực hiện dự án, ghi lại hình ảnh, tư liệu, hoạt động của dự án nhằm Thể hiện chi tiết hướng dẫn các kỹ thuật sản xuất hạt giống lúa (SNC, NC, XN), dễ hiểu, dễ áp dụng vào thực tiễn sản xuất.

15

Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: + Sản xuất hạt giống lúa dòng G1: - Địa điểm sản xuất: Tại Trạm giống cây Nông nghiệp Đức Hiệp thuộc Trung tâm giống tỉnh Quảng Ngãi; Địa chỉ: Thôn Phước Sơn xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức. - Qui mô sản xuất: 0,55 ha + Sản xuất hạt giống lúa dòng G2: - Địa điểm sản xuất: Tại Trạm giống cây Nông nghiệp Đức Hiệp thuộc Trung tâm giống tỉnh Quảng Ngãi; Địa chỉ: Thôn Phước Sơn, xã Đức Hiệp, huyện Mộ Đức. - Qui mô sản xuất: 4,0 ha + Xây dựng mô hình liên kết sản xuất hạt giống lúa nguyên chủng - Địa điểm liên kết sản xuất: Tại các HTX NN Phổ Văn, HTX NN Phổ Thuận– Thị xã Đức Phổ, HTX NN Đức Hiệp huyện Mộ Đức, và HTX NN Tịnh Sơn huyện Sơn Tịnh để thực hiện. - Qui mô sản xuất: 80 ha + Xây dựng mô hình liên kết sản xuất hạt giống lúa xác nhận - Địa điểm liên kết sản xuất: Tại các HTX NN Phổ Văn - Thị xã Đức Phổ và HTX Tịnh Sơn- huyện Sơn Tịnh. - Qui mô sản xuất: 30 ha

16

Thời gian thực hiện: 36 tháng (từ 01/08/2021 đến 01/08/2024)

17

Kinh phí được phê duyệt: 7.067 triệu đồng
trong đó:

- Từ ngân sách nhà nước: 1.73 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 612 triệu đồng
- Từ nguồn khác: 4.725 triệu đồng

18

Quyết định phê duyệt: số 1297 ngày 27 tháng Tháng 8 năm 2021

19

Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970

XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

NGƯỜI GHI THÔNG TIN
(Ký và ghi rõ họ tên)