14/2014/TT-BKHCN
UBND TP. Hải Phòng |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng mô hình sản xuất hoa Cát tường Lily lùn tại Hải Phòng |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): ĐT.NN.2021.865 |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hải Phòng
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND TP. Hải Phòng |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: TS. Bùi Thanh Tùng
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: ThS. Vũ Thị Chuyên; ThS. Bùi Cảnh Đức; ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh; ThS. Trần Thu Nga; ThS. Trịnh Thị Tươi; ThS. Nguyễn Thị Trang; KS. Đặng Văn Tâm; KS. Phạm Văn Quyết |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: a) Tổng quan tài liệu và những vấn đề lý thuyết có liên quan. |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây rau, cây hoa và cây ăn quả |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: + Phương pháp khảo sát |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: a) Quy trình sản xuất:
- Quy trình kỹ thuật sản xuất hoa Cát Tường thương phẩm ngoài đồng ruộng tại Hải Phòng. - Quy trình kỹ thuật sản xuất hoa Cát Tường trồng chậu thương phẩm tại Hải Phòng. - Quy trình kỹ thuật sản xuất hoa Lily lùn trồng chậu thương phẩm tại Hải Phòng. b) Mô hình sản xuất: - Mô hình sản xuất hoa Cát tường thương phẩm ngoài đồng ruộng tại Hải Phòng. Quy mô: 1.000 m2; số lượng cây: 45.000 cây hoa Cát tường, gồm 3 màu: trắng viền tím, xanh, trắng viền hồng. - Mô hình sản xuất hoa Cát tường trồng chậu thương phẩm tại Hải Phòng. Quy mô: 3.000 chậu (9.000 cây), gồm 03 màu: trắng viền tím, xanh, trắng viền hồng (03 cây/chậu). - Mô hình sản xuất hoa Lily lùn trồng chậu thương phẩm tại Hải Phòng. Quy mô 3.000 chậu (9.000 cây), gồm 03 màu: cam, đỏ, vàng. c) Sản phẩm giao nộp: Báo cáo kết quả thực hiện Đề tài (kèm 03 đĩa CD). |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Hải Phòng |
16 |
Thời gian thực hiện: 18 tháng (từ 01/09/2021 đến 01/04/2023) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 2304.099 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 1598.897 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 705.202 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 3267/QĐ-UBND ngày 12 tháng Tháng 11 năm 2021 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|