14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU THÔNG TIN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: Áp dụng KHCN đổi mới dây chuyền sản xuất các sản phẩm nhựa tại Nhà máy nhựa Việt Nhật |
2 |
|
3 |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Công tyTNHH An Cường Thịnh
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6 |
Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Ninh Bình |
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: Hà Đức Tiến
Họ và tên:
Giới tính:
Trình độ học vấn:
Chức danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ: Trần Văn Tuyên; Hà Đức Tiến; Trần An Hưng; Nguyễn Văn Hải; Đinh Thị Hồng Lê; Trịnh Minh Phương; Nguyễn Thị Phương Thảo; Thịnh Đức Tiền; Phan Văn Tùng; Phạm Văn Chung. |
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính: Chuẩn bị mặt bằng, cơ sở hạ tầng, nhà xưởng. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ và hoàn chỉnh dây chuyền, quy trình sản xuất. Tổ chức sản xuất thử nghiệm trên dây chuyền sản xuất mới và hoàn thiện công nghệ, quy trình sản xuất. Đánh giá hiệu quả kinh tế, tuyên truyền quảng bá giới thiệu sản phẩm. Đào tạo công nhân kỹ thuật phục vụ dự án |
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ |
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ: |
13 |
Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp thực nghiệm Phương pháp đối chứng, so sánh Phương pháp phân tích Phương pháp xử lý số liệu Phương pháp chuyên gia |
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: Dây chuyền sản xuất các sản phẩm nhựa tại Nhà máy nhựa Việt Nhật Các sản phẩm nhựa gia dụng được sản xuất thử nghiệm trên dây chuyền công nghệ mới. DỰ kiến sản xuất các sản phẩm: Bàn ghế nhựa các loại 9000 bộ, Khay trồng cây 10000 cái ( cỡ lớn, cỡ nhỏ), Xô nhựa 10000 cái (10l, 20l, có nắp, không nắp), Chậu nhựa cỡ lớn 10000 cái, Thùng nhựa 10000 cái ( dung tích 100l đến 300l). Quy trình sản xuất tại nhà máy nhựa Việt Nhật Báo cáo kết quả thực hiện dự án SXTN |
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: Công ty TNHH An Cường Thịnh và tỉnh Ninh Bình |
16 |
Thời gian thực hiện: 30 tháng (từ 01/07/2020 đến 01/12/2022) |
17 |
Kinh phí được phê duyệt: 8200 triệu đồng
- Từ ngân sách nhà nước: 2000 triệu đồng
- Từ nguồn tự có của tổ chức: 0
- Từ nguồn khác: 6200 triệu đồng
|
18 |
Quyết định phê duyệt: số 893/QĐ-UBND ngày 23 tháng Tháng 7 năm 2020 |
19 |
Hợp đồng thực hiện: số ngày 01 tháng Tháng 1 năm 1970 |
XÁC NHÂN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LY NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN
|